|
TT
|
Các chuyên ngành đào tạo đại học
|
Mã chuyên ngành
|
Mã tổ hợp
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
D01
A01
A00
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
|
18,0
18,0
17,75
|
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
102
|
A00
A01
C01
|
VẬT LÝ, Toán, Hóa học
VẬT LÝ, Toán, Tiếng Anh
VẬT LÝ, Toán, Ngữ văn
|
21,75
21,75
23,0
|
Môn Vật lý đã tính hệ số 2
|
|
3
|
Công nghệ sinh học
|
301
|
B00
|
Hóa học, Sinh học, Toán
|
15,0
|
|
|
4
|
Kế toán
|
401
|
D01
A01
A00
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
|
18,5
|
|
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
D01
A01
A00
|
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
|
18,75
18,25
18,25
|
|
|
6
|
Quản trị du lịch, khách sạn
|
403
|
D01
A01
A00
|
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
|
19,25
21,0
21,0
|
|
|
7
|
Hướng dẫn du lịch
|
404
|
D01
A01
A00
|
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
|
18,0
19,0
19,0
|
|
|
8
|
Tài chính - Ngân hàng
|
405
|
D01
A00
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
|
17,0
18,5
|
|
|
9
|
Luật kinh tế
|
501
|
D01
A00
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
|
19,25
|
|
|
10
|
Luật quốc tế
|
502
|
D01
A00
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
|
15,5
18,0
|
|
|
11
|
Ngôn ngữ Anh
|
701
|
D01
|
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn
|
25,25
|
Môn Tiếng Anh đã tính hệ số 2
|
|
12
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
702
|
D01
D04
|
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn
TIẾNG TRUNG, Toán, Ngữ văn
|
24,5
22,0
|
Môn Tiếng Anh và Tiếng Trung đã tính hệ số 2
|
|
13
|
Kiến trúc
|
105
|
V00
V02
|
VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lý
HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn
|
19,0
|
Môn Vẽ mỹ thuật và Hình họa đã tính hệ số 2
|
|
14
|
Thiết kế nội thất
|
103
|
H00
H02
H03
|
HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn
HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh
HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn
|
24,0
19,0
19,0
|
Môn Hình họa và Bố cục màu đã tính hệ số 2
|
|
15
|
Thiết kế thời trang
|
104
|
|
16
|
Thiết kế đồ họa
|
106
|
Ghi chú: Điểm chuẩn trên là điểm của HSPT ở KV3, các khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên khác tương ứng giảm 0,5 và 1,0 điểm.
|
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) MHN (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL MHN D420201 gửi 8712
Trong đó MHN là Mã trường
D420201 là mã ngành Công nghệ sinh học
|
Tuyensinh247.com Tổng hợp
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|