1. Điểm trúng tuyển Đại học Quảng Nam phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) và điểm thi TN THPT năm 2022, 2023, học bạ trước năm 2024.
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm theo kết quả thi TN THPT năm 2022, 2023
|
Điểm theo học bạ
|
Học bạ trước năm 2024
|
Học bạ năm 2024
|
Điều kiện học lực lớp 12
|
1
|
7140209
|
Sư phạm Toán
|
/
|
/
|
27.4
|
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
|
2
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
/
|
/
|
27.97
|
3
|
7140213
|
Sư phạm Sinh
|
/
|
/
|
27.21
|
4
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
/
|
/
|
27.28
|
5
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
/
|
/
|
23
|
6
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
/
|
/
|
27.53
|
7
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
/
|
/
|
27.15
|
8
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
/
|
18.75
|
19.05
|
|
9
|
7480201
|
Công nghệ Thông tin
|
/
|
17.4
|
19.15
|
|
10
|
7229010
|
Lịch sử
|
/
|
18.6
|
24.75
|
|
11
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
16.55
|
18.4
|
19.85
|
|
12
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
23.55
|
16.25
|
19.95
|
|
13
|
7310630
|
Việt Nam học
|
/
|
19.1
|
18.75
|
|
Điểm trúng tuyển = Tổng điểm 3 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên quy đổi.
Trong đó:
- Điểm ưu tiên quy đổi = [(30 - tổng điểm 3 môn xét tuyển)/7,5] x Tổng điểm ưu tiên thông thường.
- Điểm ưu tiên thông thường = Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
- Điểm ưu tiên quy đổi áp dụng với thí sinh đạt tổng điểm 3 môn từ 22,5 điểm trở lên.
2. Lưu ý
a) Những thí sinh có tên trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển xét tuyển sớm PHẢI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRÊN HỆ THỐNG. Thí sinh nên chọn Nguyện vọng 1 đối với ngành đã trúng tuyển vào trường ĐẠI HỌC QUẢNG NAM (Mã trường DQU)
b) Thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm với những thông tin đã khai báo khi đăng ký xét tuyển. Sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tiến hành Hậu kiểm hồ sơ. Trường hợp có bất kỳ sai sót (thông tin cá nhân, điểm, ưu tiên...), Nhà trường sẽ ra quyết định kỷ luật và buộc thí sinh thôi học.
Theo TTHN