Căn cứ Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2017 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 và Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đà Lạt thông báo mức điểm sàn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 bằng phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT QG năm 2019 như sau:
STT
|
Tên ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm sàn
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
2000
|
01
|
Toán học
|
7460101
|
A00, A01, D07, D90.
|
15
|
30
|
|
02
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
18
|
15
|
|
03
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
15
|
140
|
|
04
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
18
|
15
|
|
05
|
Vật lý học
|
7440102
|
A00, A01, A12, D90.
|
15
|
35
|
|
06
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
18
|
15
|
|
07
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
|
7510302
|
15
|
60
|
|
08
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
7520402
|
A00, A01, D90.
|
15
|
30
|
|
09
|
Hóa học
|
7440112
|
A00, B00, D07, D90.
|
15
|
35
|
|
10
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
18
|
15
|
|
11
|
Sinh học (Sinh học ứng dụng)
|
7420101
|
A00, B00, D08, D90.
|
15
|
35
|
|
12
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
18
|
10
|
|
13
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
15
|
180
|
|
14
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
A00, B00, D08, D90.
|
15
|
35
|
|
15
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
15
|
60
|
|
16
|
Nông học
|
7620109
|
B00, D07, D08, D90.
|
15
|
60
|
|
17
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01, D01, D96.
|
16
|
150
|
|
18
|
Kế toán
|
7340301
|
15
|
75
|
|
19
|
Luật
|
7380101
|
A00, C00, C20, D01.
|
16
|
270
|
|
20
|
Văn hóa học
|
7229040
|
C00, D14, D15, D78.
|
14
|
20
|
|
21
|
Văn học
|
7229030
|
14
|
30
|
|
22
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
18
|
15
|
|
23
|
Việt Nam học
|
7310630
|
14
|
20
|
|
24
|
Lịch sử
|
7229010
|
C00, C19, D14, D78.
|
14
|
20
|
|
25
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
18
|
10
|
|
26
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
C00, D01, D78.
|
17
|
150
|
|
27
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
C00, C14, D01, D78.
|
14
|
45
|
|
28
|
Xã hội học
|
7310301
|
14
|
20
|
|
29
|
Đông phương học
|
7310608
|
C00, D01, D78, D96.
|
16
|
190
|
|
30
|
Quốc tế học
|
7310601
|
14
|
30
|
|
31
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01, D72, D96.
|
15
|
150
|
|
23
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
18
|
15
|
|
33
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
A16, C14, C15, D01
|
18
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
>>> Xem thêm điểm chuẩn ĐH Đà Lạt 2018 TẠI ĐÂY Thí sinh lưu ý: - Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. - Thí sinh cần lưu ý mức Điểm sàn như trên để tiến hành điều chỉnh nguyện vọng cho phù hợp. Đường dây nóng tư vấn, hỗ trợ thí sinh: 1. Điện thoại: 0263.3825091 2. Website: www.dlu.edu.vn; Email: phongquanlydaotao@dlu.edu.vn Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|