I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH 1. Phương thức tuyển sinh: - Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 theo quy định, quy trình hiện hành của Bộ GD-ĐT. - Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HỒ Chí Minh năm 2018. 2. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Điều kiện tham gia xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và đạt từ điểm chuẩn của Trường Đại học Thủ Dầu Một quy định trở lên. , II. ĐIỂM CHUẨN NIIẬN HỒ SƠ CÁC NGÀNH
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp)
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn nhận
Hồ sơ
|
1
|
Kế toán
|
7340301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DO 1) -Toán, Ngũ' văn, KHTN (AI6)
|
250
|
14
|
2
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anil (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI 6)
|
250
|
15
|
3
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anil (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6)
|
150
|
14
|
4
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
7580201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngũ' văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
|
100
|
14
|
5
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (COI) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
|
150
|
14
|
6
|
Kỹ thuật Phần mềm - Công nghệ Thông tin
|
7480103
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
|
130
|
14
|
7
|
Hệ thống Thông tin - Công nghệ Thông tin
|
7480104
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI) -Toán, tiếng Anh, Kl ITN (D90)
|
130
|
14
|
8
|
Kiến trúc
|
7580101
|
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (VOI) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6)
|
100
|
14
|
9
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quàn lý Đô thị
|
7580105
|
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngĩr văn, Năng khiếu (VOI) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI 6)
|
50
|
14
|
10
|
Hóa học
|
7440112
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Sinh học, Hóa học (1300) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6)
|
150
|
14
|
11
|
Sinh học ứng dụng
|
7420203
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (AOO) -Toán, Vật lí, Sinh học (A02) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KI1XH (B05)
|
100
|
14
|
12
|
Khoa học Môi trường
|
7440301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (DOI) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05)
|
150
|
14
|
13
|
Vật lý học
|
7440102
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (CO 1) -Toán, Vạt lí, KHXH (A17)
|
50
|
14
|
14
|
Toán học
|
7460101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6)
|
100
|
14
|
15
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
7850101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (DOI) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (1305)
|
100
|
14
|
16
|
Quản lý Nhà nước
|
7310205
|
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, ICHTN (AI6)
|
200
|
14
|
17
|
Quản lý Công nghiệp
|
7510601
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6)
|
150
|
14
|
18
|
Giáo dục học
|
7140101
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) • -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
|
50
|
14
|
19
|
Luật
|
7380101
|
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngũ' văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngũ' văn, KHTN (AI6)
|
350
|
15
|
20
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
-Toán, Ngũ' văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (DI 5) -Ngũ' văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
|
350
|
15
|
21
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
-Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
|
175
|
14
|
22
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
-Ngũ' văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toan, Ngữ văn, GDỌỆD (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (DI4) -Ngũ' văn, tiếng Anh, KI IXH (D78)
|
100
|
14
|
23
|
Địa lý học
|
7310501
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Lịch sử, Địa lí (A07)
-Ngữ văn, KJ lXI lj Vật lí (C24) -Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (DI 5)
|
50
|
14
|
24
|
Quản lý Đất đai
|
7850103
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (DOI ) -Toán, Sinh học, Hóa học (1300) -Toán, Sinh học, KHXH (B05)
|
100
|
14
|
25
|
Chính trị học
|
7310201
|
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngũ’ văn, tiếng Anh (DOI) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
|
50
|
14
|
26
|
Văn hóa học
|
7229040
|
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngũ’ văn, tiếng Anh (DOI) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
|
50
|
14
|
27
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)
|
100
|
18
|
28
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI 6)
|
100
|
19
|
29
|
Sư phạm Ngũ' văn
|
7140217
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI)
- Ngũ' văn, Lịch sử, Tiếng Anh (DI 4) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
|
45
|
17
|
30
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngũ' văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
|
20
|
17
|
3. THỜI GIAN CÔNG BỚ KÉT QUẢ TRÚNG TUYỂN - Trước 17h00 ngày 06/8/20178 Trường đại học Thù Dầu Một công bố kết quả trúng tuyển tại: Website: www.tdnni.edu.vn - www:tuyensinh.tdmu.edu.vn 4. THỜI GIAN THÍ SINH XÁC NHẬN NHẬP HỌC - Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học đồng thời làm thủ tục nhập học vào trường Đại học Thủ Dầu Một cụ thể như sau: - Thời gian: từ 7/8 đến 17h00 ngày 12/8/2018 Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học, trường sẽ từ chối nhập học và sẽ xóa tên trong danh sách. - Thí sinh trúng tuyển, trực tiếp đến Trường đại học Thủ Dầu Một để nhận Giấy báo nhập học (Trường sẽ phát Giấy báo nhập học khi thỉ sinh đến Triíòng làm thủ tục xác nhận nhập học) - Hồ sơ: Nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2018 - Học phí: Trường đại học Thủ Dầu Một là trường Đại học công lập, nên học phí thu theo quy định của Nhà nước. Các mức thu cụ thể như sau: + Khối ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật - Công nghệ: 4.800.000/Học kỳ + Khối ngành Khoa học xã hội - Nhân văn, Kinh tế, Luật: 4.050.000/Học kỳ
+ Khối ngành đào tạo giáo viên (bao gồm Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non): Không thu học phí. Địa chỉ liên hệ: Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Thủ Dầu Một Số 6, Trần Văn ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Website: www.tdmu.edu.vn Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-thu-dau-mot-TDM.html Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|