Điểm xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một năm 2018

Trường Đại học Thủ Dầu Một đã chính thức công bố điểm xét tuyển năm 2018, theo đó mức điểm từ 14 đến 19 điểm.

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

1.   Phương thức tuyển sinh:

-  Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 theo quy định, quy trình hiện hành của Bộ GD-ĐT.

-  Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HỒ Chí Minh năm 2018.

2.    Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3.     Điều kiện tham gia xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và đạt từ điểm chuẩn của Trường Đại học Thủ Dầu Một quy định trở lên.                                                      ,

II. ĐIỂM CHUẨN NIIẬN HỒ SƠ CÁC NGÀNH

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp)

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn nhận

Hồ sơ

1

Kế toán

7340301

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DO 1) -Toán, Ngũ' văn, KHTN (AI6)

250

14

2

Quản trị Kinh doanh

7340101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anil (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI 6)

250

15

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anil (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6)

150

14

4

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngũ' văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

100

14

 

5

Kỹ thuật Điện

7520201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (COI) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

150

14

6

Kỹ thuật Phần mềm - Công nghệ Thông tin

7480103

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

130

14

7

Hệ thống Thông tin - Công nghệ Thông tin

7480104

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI) -Toán, tiếng Anh, Kl ITN (D90)

130

14

8

Kiến trúc

7580101

-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (VOI) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6)

100

14

9

Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quàn lý Đô thị

7580105

-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngĩr văn, Năng khiếu (VOI) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI 6)

50

14

10

Hóa học

7440112

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Sinh học, Hóa học (1300) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6)

150

14

11

Sinh học ứng dụng

7420203

-Toán, Vật lí, Hóa học (AOO) -Toán, Vật lí, Sinh học (A02) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KI1XH (B05)

100

14

12

Khoa học Môi trường

7440301

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (DOI) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05)

150

14

13

Vật lý học

7440102

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (CO 1) -Toán, Vạt lí, KHXH (A17)

50

14

14

Toán học

7460101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6)

100

14

15

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (DOI) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (1305)

100

14

16

Quản lý Nhà nước

7310205

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, ICHTN (AI6)

200

14

17

Quản lý Công nghiệp

7510601

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6)

150

14

 

18

Giáo dục học

7140101

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) • -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

14

19

Luật

7380101

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngũ' văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngũ' văn, KHTN (AI6)

350

15

20

Ngôn ngữ Anh

7220201

-Toán, Ngũ' văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (DI 5) -Ngũ' văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

350

15

21

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

-Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

175

14

22

Công tác Xã hội

7760101

-Ngũ' văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toan, Ngữ văn, GDỌD (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (DI4) -Ngũ' văn, tiếng Anh, KI IXH (D78)

100

14

23

Địa lý học

7310501

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Lịch sử, Địa lí (A07)

-Ngữ văn, KJ lXI lj Vật lí (C24) -Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (DI 5)

50

14

24

Quản lý Đất đai

7850103

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (DOI ) -Toán, Sinh học, Hóa học (1300) -Toán, Sinh học, KHXH (B05)

100

14

25

Chính trị học

7310201

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngũ’ văn, tiếng Anh (DOI) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

14

26

Văn hóa học

7229040

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngũ’ văn, tiếng Anh (DOI) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

14

27

Giáo dục Mầm non

7140201

-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

100

18

28

Giáo dục Tiểu học

7140202

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI 6)

100

19

29

Sư phạm Ngũ' văn

7140217

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI)

- Ngũ' văn, Lịch sử, Tiếng Anh (DI 4) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

45

17

30

Sư phạm Lịch sử

7140218

-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngũ' văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

20

17

3THỜI GIAN CÔNG BỚ KÉT QUẢ TRÚNG TUYỂN

-  Trước 17h00 ngày 06/8/20178 Trường đại học Thù Dầu Một công bố kết quả trúng tuyển tại: Website: www.tdnni.edu.vn - www:tuyensinh.tdmu.edu.vn

4.   THỜI GIAN THÍ SINH XÁC NHẬN NHẬP HỌC

-  Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học đồng thời làm thủ tục nhập học vào trường Đại học Thủ Dầu Một cụ thể như sau:

-  Thời gian: từ 7/8 đến 17h00 ngày 12/8/2018

Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học, trường sẽ từ chối nhập học và sẽ xóa tên trong danh sách.

-  Thí sinh trúng tuyển, trực tiếp đến Trường đại học Thủ Dầu Một để nhận Giấy báo nhập học (Trường sẽ phát Giấy báo nhập học khi thỉ sinh đến Triíòng làm thủ tục xác nhận nhập học)

-  Hồ sơ: Nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2018

-  Học phí: Trường đại học Thủ Dầu Một là trường Đại học công lập, nên học phí thu theo quy định của Nhà nước. Các mức thu cụ thể như sau:

+ Khối ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật - Công nghệ: 4.800.000/Học kỳ

+ Khối ngành Khoa học xã hội - Nhân văn, Kinh tế, Luật: 4.050.000/Học kỳ

+ Khối ngành đào tạo giáo viên (bao gồm Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non): Không thu học phí.

Địa chỉ liên hệ: Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Thủ Dầu Một

Số 6, Trần Văn ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

Website: www.tdmu.edu.vn                                                                  

Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn

Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-thu-dau-mot-TDM.html

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một năm 2018

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH