1. Điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
- Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT (điểm sàn)
| TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT (*) |
| A00 |
C00 |
D01,D03,D04 |
D78,D82,D83 |
-
|
Báo chí |
QHX01 |
17.0 |
19.0 |
18.0 |
18.0 |
-
|
Báo chí ** (CTĐT CLC TT23) |
QHX40 |
16.0 |
17.0 |
15.0 |
15.0 |
-
|
Chính trị học |
QHX02 |
15.0 |
17.0 |
16.0 |
16.0 |
-
|
Công tác xã hội |
QHX03 |
16.0 |
18.0 |
17.0 |
17.0 |
-
|
Đông Nam Á học |
QHX04 |
16.0 |
18.0 |
17.0 |
17.0 |
-
|
Đông phương học |
QHX05 |
|
19.0 |
18.0 |
18.0 |
-
|
Hán Nôm |
QHX06 |
|
17.0 |
16.0 |
16.0 |
-
|
Khoa học quản lý |
QHX07 |
16.0 |
18.0 |
17.0 |
17.0 |
-
|
Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23) |
QHX41 |
16.0 |
17.0 |
15.0 |
15.0 |
-
|
Lịch sử |
QHX08 |
|
17.0 |
16.0 |
16.0 |
-
|
Lưu trữ học |
QHX09 |
15.0 |
17.0 |
16.0 |
16.0 |
-
|
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
|
18.0 |
17.0 |
17.0 |
-
|
Nhân học |
QHX11 |
15.0 |
17.0 |
16.0 |
16.0 |
-
|
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
|
19.0 |
18.0 |
18.0 |
-
|
Quản lý thông tin |
QHX14 |
15.0 |
17.0 |
16.0 |
16.0 |
-
|
Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23) |
QHX42 |
16.0 |
17.0 |
15.0 |
15.0 |
-
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
|
|
18.0 |
18.0 |
-
|
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
|
|
18.0 |
18.0 |
-
|
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
16.0 |
18.0 |
17.0 |
17.0 |
-
|
Quốc tế học |
QHX18 |
16.0 |
18.0 |
17.0 |
17.0 |
-
|
Tâm lý học |
QHX19 |
17.0 |
19.0 |
18.0 |
18.0 |
-
|
Thông tin – thư viện |
QHX20 |
15.0 |
17.0 |
16.0 |
16.0 |
-
|
Tôn giáo học |
QHX21 |
15.0 |
17.0 |
16.0 |
16.0 |
-
|
Triết học |
QHX22 |
15.0 |
17.0 |
16.0 |
16.0 |
-
|
Văn học |
QHX23 |
15.0 |
17.0 |
16.0 |
16.0 |
-
|
Việt Nam học |
QHX24 |
|
18.0 |
17.0 |
17.0 |
-
|
Xã hội học |
QHX25 |
16.0 |
18.0 |
17.0 |
17.0 |
| TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT (*) |
| A00 |
C00 |
D01,D04,D06 |
D78,D81,D83 |
-
|
Nhật Bản học |
QHX12 |
|
|
18.0 |
18.0 |
-> Xem thêm: Điểm chuẩn ĐH Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội năm trước TẠI ĐÂY
(*) Mức điểm đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).
- (**) Với các chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014-TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo (CTĐT CLC TT23): Thí sinh phải đảm bảo điều kiện môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2019 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT và ĐHQGHN.
3. Điều kiện đối với thí sinh diện ưu tiên xét tuyển: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT, có kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp xét tuyển đạt từ mức điểm nhận hồ sơ của ngành ĐKXT trở lên (Chỉ tiêu: không vượt quá 5% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học).
Theo TTHN
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY