Điểm xét tuyển NV1 Đại học Mở TPHCM năm 2015

Đại học Mở TPHCM thông báo xét tuyển NV1 Đại học chính quy năm 2015. Cụ thể như sau:

1. Thời gian và phương thức nộp hồ sơ:

  • Thời gian: từ ngày 01/08 đến hết ngày 20/08
    • Nhà trường nghỉ làm việc các ngày: 08, 09, 15 và 16 tháng 8.
  • Phương thức nộp hồ sơ:
    • Qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh hoặc
    • Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.

2. Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+       Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT hoặc tải: ở đây

+       Bản chính “Giấy chứng nhận Kết quả thi THPT Quốc gia năm 2015 (dùng để xét tuyển nguyện vọng I)”.

+       01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

+       Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ

3. Điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì có tổ hợp các môn thi đạt mức điểm xét tuyển (chưa nhân hệ số) từ 15,0 điểm.

-  Độ lệch điểm giữa các tổ hợp môn thi trong cùng một ngành xét tuyển là 0 (không) điểm.

- Chỉ tiêu của tổ hợp môn (Văn, Sử, Ngoại ngữ) đối với các ngành Đông Nam Á, Xã hội học, Công tác xã hội là 10% chỉ tiêu của ngành.

- Chỉ tiêu của tổ hợp môn (Văn, Sử, Ngoại ngữ) đối với các ngành Ngoại ngữ là 15% chỉ tiêu của ngành.

4. Các ngành tuyển sinh Đại học:

Ngành học

Tổ hợp các môn thidùng để xét tuyển

Phân bổ
chỉ tiêu
dự kiến

Điều kiện bổ sung 1 (*)

Điều kiện bổ sung 2 (**)

Các ngành đào tạo đại học:

 

2.650

 

 

Khoa học máy tính (1)                            D480101

TOÁN, Lý, Hóa

150

1

Ưu tiên điểm môn TOÁN

TOÁN, Lý, Anh

2

TOÁN, Văn, Anh

3

Hệ thống thông tin quản lý                            D340405

Toán, Lý, Hóa

100

1

Ưu tiên điểm môn TOÁN

Toán, Lý,  Anh

2

Toán, Văn,  Anh

3

CNKT Công trình xây dựng

                            D510102

Toán, Lý, Hóa

150

1

Ưu tiên điểm môn TOÁN

Toán, Lý, Anh

2

Toán, Văn, Anh

3

Quản lý xây dựng

                            D580302

Toán, Lý, Hóa

100

1

Toán, Lý,  Anh

2

Toán, Văn,  Anh

3

Công nghệ Sinh học (2)

                            D420201

Toán, Lý, Hóa

200

2

Ưu tiên điểm môn TOÁN

Toán, Lý,  Anh

3

Toán, Sinh, Hóa

1

Toán, Văn,  Anh

4

Quản trị kinh doanh

                            D340101

Toán, Lý, Hóa

350

3

Ưu tiên điểm môn:

  • TOÁN (Đối với tổ hợp Toán, Lý, Hóa)
  • ANH  (Đối với 2 tổ hợp còn lại)

Toán, Lý,  Anh

2

Toán, Văn,  Anh

1

Tài chính ngân hàng

                            D340201

Toán, Lý, Hóa

250

3

Ưu tiên điểm môn TOÁN

Toán, Lý,  Anh

2

Toán, Văn,  Anh

1

Kế toán

                            D340301

Toán, Lý, Hóa

250

3

Ưu tiên điểm môn TOÁN

Toán, Lý,  Anh

2

Toán, Văn,  Anh

1

Kinh tế

                            D310101

Toán, Lý, Hóa

100

3

Ưu tiên điểm môn TOÁN

Toán, Lý,  Anh

2

Toán, Văn,  Anh

1

Luật kinh tế

                            D380107

Toán, Lý, Hóa

300

4

Ưu tiên điểm môn:

  • - TOÁN đối với tổ hợp Toán, Lý, Hóa
  • - VĂN đối với tổ hợp Văn, Sử, Địa
  • - NGOẠI NGỮ đối với 2 tổ hợp còn lại

Toán, Lý,  Anh

3

Văn, Sử, Địa

2

Toán, Văn, Ngoại ngữ

1

Đông Nam Á học

                            D220214

Toán, Lý,  Anh

100

3

Ưu tiên điểm môn:

- ANH đối với tổ hợp Toán, Lý, Anh

- VĂN: đối với các tổ hợp còn lại.

Văn, Sử, Địa

1

Toán, Văn, Ngoại ngữ

2

Văn, Sử, Ngoại ngữ

4

Xã hội học

                            D310301

Toán, Lý,  Anh

100

3

Ưu tiên điểm môn:

- ANH đối với tổ hợp Toán, Lý, Anh

- VĂN: đối với các tổ hợp còn lại.

Văn, Sử, Địa

1

Toán, Văn, Ngoại ngữ

2

Văn, Sử, Ngoại ngữ

4

Công tác Xã hội

                            D760101

Toán, Lý,  Anh

100

3

Ưu tiên điểm môn:

- ANH đối với tổ hợp Toán, Lý, Anh

- VĂN: đối với các tổ hợp còn lại.

Văn, Sử, Địa

1

Toán, Văn, Ngoại ngữ

2

Văn, Sử, Ngoại ngữ

4

Ngôn ngữ Anh (3)D220201

Toán, Lý,  ANH

300

2

Ưu tiên điểm môn NGOẠI NGỮ.

Toán, Văn,  ANH

1

 Văn, Sử,  ANH

3

Ngôn ngữ Trung Quốc (3)

                            D220204

Toán, Lý,  ANH

50

2

Toán,Văn,  NGOẠI NGỮ

1

Văn, Sử, NGOẠI NGỮ

3

Ngôn ngữ Nhật (3)

                            D220209

Toán, Lý,  ANH

50

2

Toán, Văn, NGOẠI NGỮ

1

Văn, Sử, NGOẠI NGỮ

3

 
Ghi chú:

- Các môn in HOA đậm được nhân hệ số 2 khi xét tuyển.

(*) Thứ tự ưu tiên dùng để xét tuyển trong trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển như nhau. Những thí sinh có tổ hợp ưu tiên cao hơn sẽ được ưu tiên trúng tuyển.

(**) Dùng để xét tuyển trong trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển như nhau sau khi đã xét điều kiện bổ sung 1.

Nguồn: Đại học Mở TPHCM

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?

Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
  • Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

 

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

2 bình luận: Điểm xét tuyển NV1 Đại học Mở TPHCM năm 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH