I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Trường Đại học Nha Trang xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) trình độ đại học năm 2014, bao gồm các ngành cụ thể như sau:
STT
|
Tên ngành/Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Khối thi
|
Điểm xét tuyển NVBS (đã + UT)
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
20
|
A, A1
|
14,0
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
40
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
20
|
4
|
CNKT nhiệt (CN: Nhiệt lạnh)
|
D510206
|
50
|
5
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
D520122
|
45
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
35
|
7
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
50
|
8
|
Khoa học hàng hải
|
D840106
|
35
|
9
|
Kỹ thuật khai thác thủy sản
|
D620304
|
35
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510103
|
55
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
30
|
A, A1, D1
|
14,5
|
12
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
D340405
|
40
|
A, A1, D1
|
14,0
|
13
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
D540105
|
10
|
A, A1, B
|
16,0
|
14
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
20
|
A, A1, B
|
17,0
|
15
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
50
|
A, A1, B
|
15,0
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
15
|
A, B
|
15,5
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
15
|
A, A1,
B
|
16,0
16,5
|
18
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
20
|
A, A1, B
|
16,5
|
19
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
40
|
A, A1
D1, D3
|
14,0
|
20
|
Kế toán (CN: Kế toán và TC-NH)
|
D340301
|
60
|
A, A1
D1, D3
|
16,0
|
21
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
15
|
A, A1
D1, D3
|
16,5
|
22
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
|
D340103
|
30
|
A, A1
D1, D3
|
17,0
|
23
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
15
|
A, A1
D1, D3
|
15,5
|
24
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
25
|
A
B
|
14,0
15,0
|
25
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
D620305
|
40
|
26
|
Bệnh học thủy sản
|
D620302
|
40
|
27
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
35
|
D1
|
16,5
|
28
|
Quản lý thủy sản
|
D620399
|
35
|
A, A1
B
D1, D3
|
14,0
15,0
14,0
|
* Tại Phân hiệu Kiên Giang:
STT
|
Tên ngành/Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Khối thi
|
Điểm xét tuyển NVBS (đã + UT)
|
1
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
50
|
A, A1
B
|
13,0
14,0
|
2
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
D540105
|
50
|
3
|
Kế toán
|
D340301
|
50
|
A, A1
D1, D3
|
13,0
13,0
|
4
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
|
D340103
|
50
|
5
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
50
|
6
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
50
|
A
B
|
13,0
14,0
|
7
|
Quản lý thủy sản
|
D620399
|
50
|
A, A1, D1
B
|
13,0
14
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510103
|
50
|
A, A1
|
13,0
|
9
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
50
|
D1
|
13,0
|
II. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (Chỉ xét tuyển NVBS tại PH. Kiên Giang)
STT
|
Tên ngành/Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Khối thi
|
Điểm xét tuyển NVBS (đã + UT)
|
1
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540101
|
50
|
A, A1, B
|
10,0
11,0
|
2
|
Kế toán
|
C340301
|
50
|
A, A1
D1, D3
|
10,0
|
3
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
50
|
A
B
|
10,0
11,0
|
Lưu ý:
1) Trường ĐH Kỹ thuật Liberec – Cộng hòa Séc liên kết với Trường ĐH Nha Trang tuyển sinh 50 chỉ tiêu để tham gia học Tiếng Séc 03 tháng và làm thủ tục du học sang ĐH Kỹ thuật Liberec các ngành trình độ đại học: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí, Chế tạo máy, Công nghệ kỹ thuật vật liệu, Ô tô, Kỹ thuật Nhiệt... Thí sinh đạt điểm sàn đại học mức 3 (A,A1,D: 13,0; B: 14,0) trở lên có nguyện vọng xin mời nộp hồ sơ xét tuyển về Trường ĐH Nha Trang (thông tin chi tiết vui lòng liên hệ: 0982 354 509). 2) Thí sinh đăng ký xét tuyển NVBS nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi, trên đó ghi tên ngành có nguyện vọng học và nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh theo đường bưu điện về: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Nha Trang, Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa. 3) Thời gian nhận HS đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 05/9/2014. 4) Kết quả xét tuyển nguyện vọng bổ sung sẽ được công bố trên website của Trường và các phương tiện thông tin đại chúng.
5) Lệ phí xét tuyển NVBS: 20.000 đ/hồ sơ.
|