Điểm xét tuyển NV2 Đại học Huế năm 2015

Đại học Huế thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I (dành cho thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các trường trong cả nước) vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 của các Trường đại học thành viên, Khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị thuộc Đại học Huế, gồm các ngành, nhóm ngành như sau:

Số TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

 

 

 

 

 

 

 

(điểm sàn)(**)

 

A. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC                                                                                                  

 

 

 

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

DHK

 

 

 

 

 

 

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:

 

 

 

1

Quản trị kinh doanh

 

D340101LT

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

10

20,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

C01

2

Kế toán

 

D340301LT

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

10

21,75

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

C01

 

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

 NÔNG LÂM

DHL

 

 

 

 

 

3

Công thôn

 

D510210

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

4

Công nghệ sau thu hoạch

 

D540104

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

09

18,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

5

Khoa học đất

 

D440306

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

10

15,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

6

Nông học

 

D620109

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14

17,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

7

Bảo vệ thực vật

 

D620112

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15

17,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

8

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

 

D620113

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

13

16,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

9

Quản lý nguồn lợi thủy sản

 

D620305

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

11

17,25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

10

Lâm nghiệp đô thị

 

D620202

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

22

15,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

11

Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn)

 

D620102

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

11

15,75

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

 

3. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

DHQ

 

 

 

 

 

12

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

D510406

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

48

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

 

Nhóm ngành 1

 

 

 

 

 

 

13

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

D580201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

56

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

14

Kỹ thuật điện, điện tử

 

D520201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

37

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

 

 

        Các Ngành của các Trường đại học thành viên, Khoa trực thuộc đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ:

 

 

 

1. Khoa Du lịch

 

 

 

 

 

 

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

DHQ

D340103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

42

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

2. Trường đại học Kinh tế

 

 

 

 

 

 

16

Quản trị kinh doanh

DHQ

D340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

47

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

C01

 

3. Trường đại học Khoa học

 

 

 

 

 

 

17

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

DHQ

D520503

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

50

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)

A01

 

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

SƯ PHẠM

DHS

 

 

 

 

 

18

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

 

D140214

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

12

15,0

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)

A01

19

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

 

D140215

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

10

15,0

2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

D08

20

Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)

T140211

1. Toán, Vật lý, Hóa học

(Môn chính: Vật lý, hệ số 2)

A00

18

22,58

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

(Môn chính: Vật lý, hệ số 2)

A01

 

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

 KHOA HỌC

DHT

 

 

 

 

 

21

Triết học

 

D220301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

21

15,00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

22

Lịch sử

 

D220310

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

46

15,00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

D14

23

Xã hội học

 

D310301

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

13

15,00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

D14

24

Sinh học

 

D420101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

11

15,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

D08

25

Vật lý học

 

D440102

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)

A01

26

Địa lý tự nhiên

 

D440217

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

34

15,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý (*)

D10

 

1. Nhóm ngành: Nhân văn

 

 

 

 

 

 

27

Hán - Nôm

 

D220104

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

 

08

 

15,00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

D14

28

Ngôn ngữ học

 

D220320

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

14

15,00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

D14

29

Văn học

 

D220330

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

42

15,00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

D14

 

2. Nhóm ngành: Toán và thống kê

 

 

 

 

 

 

30

Toán học

 

D460101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

(Môn chính: Toán, hệ số 2)

A00

35

18,50

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)

(Môn chính: Toán, hệ số 2)

A01

31

Toán ứng dụng

 

D460112

1. Toán, Vật lý, Hóa học

(Môn chính: Toán, hệ số 2)

A00

41

20,42

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)

(Môn chính: Toán, hệ số 2)

A01

 

3. Nhóm ngành: Kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

32

Kỹ thuật địa chất

 

D520501

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

42

15,00

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

33

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

 

D520503

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

32

15,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)

A01

34

Địa chất học

 

D440201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

32

15,00

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

B. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

 

 

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

 NÔNG LÂM

DHL

 

 

 

 

 

1

Quản lý đất đai

 

C850103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

13

12,00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

2

Công thôn

 

C510210

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25

12,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

 

2. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

DHQ

 

 

 

 

 

3

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

C510406

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

49

12,00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

Lưu ý:

 (*) Là những tổ hợp môn thi mới của ngành hoặc nhóm ngành tương ứng. Trong cùng một ngành hoặc nhóm ngành, tất cả các tổ hợp mới này chỉ được xét tuyển tối đa 25% tổng chỉ tiêu của ngành hoặc nhóm ngành đó. 

QUY ĐỊNH VỀ XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG CỦA ĐẠI HỌC HUẾ

Đại học Huế tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các Trường đại học thành viên, Khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Đại học Huế tổ chức xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi của thí sinh tại kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2015 theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để tuyển sinh.

1. Điểm trúng tuyển

- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định và điểm tối thiểu để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của Đại học Huế, Hội đồng tuyển sinh quyết định điểm trúng tuyển theo ngành hoặc nhóm ngành tương ứng trên cơ sở lấy kết quả điểm thi từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

(**) Điểm sàn:

- Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (chưa nhân hệ số) được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, không ưu tiên.

- Đối với các ngành, môn thi có nhân hệ số, điểm tối thiểu để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (chưa nhân hệ số) không được thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (15,00 điểm).

2. Điều kiện để được xét tuyển vào một số ngành

- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

- Trường đại học Sư phạm: Điểm hạnh kiểm của 3 năm học lớp 10, 11, 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT).

+ Môn thi chính của ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến có hệ số 2.

- Trường đại học Khoa học:

+ Môn thi chính của các ngành Toán học, Toán ứng dụng có hệ số 2.

3. Các lớp liên kết đào tạo với nước ngoài

Các ngành đào tạo theo chương trình tiên tiến, liên kết, thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Ban Khảo thí, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, Thành phố Huế.

- Trường đại học Sư phạm:

+ Đào tạo ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến của Trường đại học Virginia Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh. Điều kiện xét tuyển: Căn cứ kết quả điểm thi của kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 của 02 tổ hợp môn thi là Toán, Vật lý, Hóa học, (A00) hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh, (A01) (môn Vật lý có hệ số 2) và điểm trung bình cộng môn Tiếng Anh của các năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (làm tròn đến một chữ số thập phân) phải từ 6.0 trở lên. Ưu tiên xét tuyển đối với những thí sinh đạt các giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT năm 2015 các môn Toán, Vật lý, Hóa học và Tin học. Học phí năm học 2015 – 2016: 7.000.000đ/năm.

Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ Phòng Công tác sinh viên, ĐT: 054.3837305 - 054.3824243; hoặc Phòng Đào tạo đại học, ĐT: 054.3824233 - 054.3823252. Địa chỉ: Trường đại học Sư phạm, số 34 Lê Lợi - TP Huế.

4. Điều kiện tham gia xét tuyển của thí sinh:

- Có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2015;

- Đã đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển ĐH, CĐ và tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do trường đại học chủ trì;

- Tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển không thấp hơn điểm tối thiểu của ngành hoặc nhóm ngành để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển do Đại học Huế quy định và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

 

5. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

- Thí sinh sử dụng số mã vạch của mỗi Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 để xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào duy nhất một Trường đại học thành viên hoặc Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (gọi tắt là trường thành viên); thí sinh phải ghi chính xác số mã vạch này trên Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vong bổ sung (thí sinh có tải mẫu phiếu này trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế);

- Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo một trong các phương thức sau:

+ Nộp tại Sở Giáo dục và Đào tạo hoặc trường THPT do Sở GDĐT quy định.

+ Qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh.

+ Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, Thành phố Huế.

(Đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện và nộp trực tiếp tại trường cần kèm theo bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 dùng để xét tuyển nguyện vọng bổ sung).

Thí sinh gửi qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh (Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào dấu ngày gửi của bưu điện trên phong bì và hồ sơ được Ban Khảo thí Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển).

- Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung (theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT), thí sinh có thể sử dụng 3 Phiếu đăng ký xét tuyển để đăng ký vào tối đa 3 trường thành viên. Trong mỗi Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vong bổ sung, thí sinh được đăng ký tối đa 4 nguyện vọng vào các ngành khác nhau xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4; mỗi nguyện vọng cần ghi đầy đủ ngành, tổ hợp môn xét tuyển, mã tổ hợp môn xét tuyển (ghi cả phần chữ và mã quy định tương ứng như trong thông báo xét tuyển này);

- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng / hồ sơ.

Thời gian nhận hồ sơ từ 7giờ00 ngày 26/8/2015 đến 17giờ00 ngày 07/9/2015.

Các hồ sơ không đúng quy định nêu trên xem như không hợp lệ và không được xét tuyển.

Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành, trong các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh không được thay đổi nguyện vọng, không được rút hồ sơ để chuyển sang trường khác.

Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Khảo thí, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, Thành phố Huế.

Điện thoại liên hệ: 054. 3828 493,  054. 3833 329./.

Nguồn: Đại học Huế

NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!

Nếu em đang: 

  • Mong muốn bứt phá điểm số học tập nhanh chóng
  • Tìm kiếm một lộ trình học tập để luyện thi: TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, Vào lớp 10
  • Được học tập với Top giáo viên hàng đầu cả nước

Tuyensinh247 giúp em: 

  • Đạt mục tiêu điểm số chỉ sau 3 tháng học tập với Top giáo viên giỏi
  • Học tập với chi phí tiết kiệm, đầy đủ theo ba đầu sách
  • Luyện thi bám sát cấu trúc từng kì thi theo định hướng của BGD&ĐT

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY



1 bình luận: Điểm xét tuyển NV2 Đại học Huế năm 2015

  •  
Khoá học lớp 1-12 - Tuyensinh247