1. Ký hiệu trường: DTN
2. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.250 chỉ tiêu, cụ thể:
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
140
|
2
|
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến nhập khẩu từ trường Đại học UC DAVIS Hoa Kỳ)
|
D904429
|
70
|
3
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
50
|
4
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
120
|
5
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
180
|
6
|
Công nghệ thực phẩm (gồm chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chưc năng)
|
D540101
|
50
|
7
|
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến nhập khẩu từ trường Đại học UC DAVIS Hoa Kỳ)
|
D905419
|
50
|
8
|
Quản lý tài nguyên rừng (gồm chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học)
|
D620211
|
180
|
9
|
Chăn nuôi thú y
|
D620105
|
200
|
10
|
Thú y (gồm chuyên ngành: Thú y; Dược - Thú y)
|
D640101
|
260
|
11
|
Lâm nghiệp (gồm chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp)
|
D620201
|
140
|
12
|
Khoa học cây trồng (gồm chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu)
|
D620110
|
150
|
13
|
Khuyến nông
|
D620102
|
50
|
14
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
D620301
|
40
|
15
|
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan
|
D620113
|
50
|
16
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
50
|
17
|
Quản lý đất đai (gồm chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường)
|
D850103
|
280
|
18
|
Quản lý tài nguyên và môi trường (gồm chuyên ngành: Quản lý tài nguyên thiên nhiên và Du lịch sinh thái; Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp)
|
D850101
|
120
|
19
|
Kinh tế tài nguyên môi trường (Chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên)
|
D850102
|
70
|
4. Phương thức tuyển sinh: Năm 2016, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức
- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 (60% chỉ tiêu).
- Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông (40% chỉ tiêu).
4.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
- Điều kiện tham gia xét tuyển:
Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
4.2. Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông
- Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ THPT:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
- Điểm xét tuyển theo học bạ THPT
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên.
Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành.
- Hồ sơ xét tuyển theo học bạ
+ Phiếu đăng ký xét tuyển Tại đây
+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Bản phôto công chứng Học bạ THPT.
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
5. Tổ hợp môn thi tuyển/xét tuyển
+ Toán, Vật lí, Hoá học;
+ Toán, Hoá học, Sinh học;
+ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
+ Toán, Ngữ văn, Hoá học
6. Nơi nhận hồ sơ tuyển sinh: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông lâm, Tổ 10 - Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.
Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường Đại học Nông lâm; đăng ký trực tuyến (online) hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
7. Các thông tin khác
+ Các chương trình tiên tiến (ngành Khoa học và Quản lý môi trường và ngành Công nghệ thực phẩm) đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình nhập khẩu từ ĐH UC Davis Hoa Kỳ.
+ Ngành Khoa học cây trồng và Chăn nuôi thú y ngoài chương trình đào tạo chuẩn còn đào tạo theo chương trình POHE.
+ Nhà trường có chỗ ở tại KTX cho tất cả các sinh viên.
8. Liên hệ để được tư vấn
Website: tuyensinh.tuaf.edu.vn
|
Họ tên
|
Đơn vị
|
Điện thoại tư vấn
|
1
|
Lê Văn Thơ
|
Phòng Đào tạo
|
0912003756
|
2
|
Nguyễn Thuý Hà
|
Phòng Đào tạo
|
0912973729
|
3
|
Lê Sỹ Trung
|
Phòng Đào tạo
|
0912150620
|
4
|
Đỗ Thị Lan
|
Khoa Môi trường
|
0983640105
|
5
|
Dương Văn Thảo
|
TT Đào tạo và Phát triển Quốc tế
|
0968732218
|
6
|
Nguyễn Văn Duy
|
Khoa Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
|
0915384836
|
7
|
Bùi Đình Hoà
|
Khoa kinh tế và Phát triển nông thôn
|
0983640108
|
8
|
Trần Quốc Hưng
|
Khoa Lâm nghiệp
|
0912450173
|
9
|
Phan Thị Hồng Phúc
|
Khoa Chăn nuôi thú y
|
0942301276
|
10
|
Nguyễn Thế Huấn
|
Khoa Nông học
|
0912479928
|
11
|
Vũ Thị Thanh Thuỷ
|
Khoa Quản lý Tài nguyên
|
0915590066
|
12
|
Nguyễn Thị Dung
|
Khoa khoa học cơ bản
|
0912050764
|
Theo Đại học Nông Lâm Thái Nguyên