Chiều 13/5, Sở GD&ĐT Hà Nội công bố thống kê số lượng nguyện vọng đăng ký vào các trường THPT công lập chuyên và không chuyên kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2025-2026. Tỉ lệ chọi vào lớp 10 công lập tại Hà Nội năm 2025
TT |
Trường |
Chỉ tiêu 2025 |
Nguyện vọng 1 |
Tỷ lệ chọi |
Thứ hạng |
|
KHU VỰC 1 |
|
|
|
|
|
Ba Đình |
|
|
|
|
1 |
THPT Phan Đình Phùng |
720 |
1392 |
1,93 |
8 |
2 |
THPT Phạm Hồng Thái |
720 |
1289 |
1,79 |
11 |
3 |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình |
765 |
893 |
1,17 |
81 |
|
Tây Hồ |
|
|
|
|
4 |
THPT Tây Hồ |
765 |
1205 |
1,58 |
28 |
|
KHU VỰC 2 |
|
|
|
|
|
Hoàn Kiếm |
|
|
|
|
5 |
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm |
765 |
1358 |
1,78 |
12 |
6 |
THPT Việt Đức |
945 |
1580 |
1,67 |
20 |
|
Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
7 |
THPT Thăng Long |
675 |
857 |
1,27 |
66 |
8 |
THPT Trần Nhân Tông |
720 |
900 |
1,25 |
70 |
9 |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
675 |
810 |
1,20 |
75 |
|
KHU VỰC 3 |
|
|
|
|
|
Đống Đa |
|
|
|
|
10 |
THPT Đống Đa |
720 |
1510 |
2,10 |
4 |
11 |
THPT Kim Liên |
765 |
1645 |
2,15 |
3 |
12 |
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa |
720 |
1093 |
1,52 |
30 |
13 |
THPT Quang Trung - Đống Đa |
675 |
1103 |
1,63 |
22 |
|
Thanh Xuân |
|
|
|
|
14 |
THPT Nhân Chính |
585 |
1105 |
1,89 |
10 |
15 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
765 |
959 |
1,25 |
68 |
16 |
THPT Khương Đình |
765 |
1028 |
1,34 |
52 |
17 |
THPT Khương Hạ |
400 |
770 |
1,93 |
9 |
|
Cầu Giấy |
|
|
|
|
18 |
THPT Cầu Giấy |
720 |
1413 |
1,96 |
6 |
19 |
THPT Yên Hòa |
765 |
1869 |
2,44 |
1 |
|
KHU VỰC 4 |
|
|
|
|
|
Hoàng Mai |
|
|
|
|
20 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
765 |
1003 |
1,31 |
58 |
21 |
THPT Trương Định |
675 |
1082 |
1,60 |
25 |
22 |
THPT Việt Nam - Ba Lan |
765 |
893 |
1,17 |
81 |
|
Thanh Trì |
|
|
|
|
23 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
675 |
1312 |
1,94 |
7 |
24 |
THPT Ngọc Hồi |
675 |
735 |
1,09 |
91 |
25 |
THPT Đông Mỹ |
765 |
702 |
0,92 |
105 |
26 |
THPT Nguyễn Quốc Trinh |
720 |
846 |
1,18 |
79 |
|
KHU VỰC 5 |
|
|
|
|
|
Long Biên |
|
|
|
|
27 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
675 |
1066 |
1,58 |
27 |
28 |
THPT Lý Thường Kiệt |
675 |
687 |
1,02 |
101 |
29 |
THPT Thạch Bàn |
765 |
817 |
1,07 |
93 |
30 |
THPT Phúc Lợi |
765 |
687 |
0,90 |
107 |
|
Gia Lâm |
|
|
|
|
31 |
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm |
765 |
989 |
1,29 |
62 |
32 |
THPT Dương Xá |
720 |
981 |
1,36 |
50 |
33 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
720 |
1220 |
1,69 |
17 |
34 |
THPT Yên Viên |
720 |
1268 |
1,76 |
13 |
|
KHU VỰC 6 |
|
|
|
|
|
Sóc Sơn |
|
|
|
|
35 |
THPT Đa Phúc |
675 |
776 |
1,15 |
87 |
36 |
THPT Kim Anh |
675 |
770 |
1,14 |
88 |
37 |
THPT Minh Phú |
585 |
888 |
1,52 |
31 |
38 |
THPT Sóc Sơn |
675 |
830 |
1,23 |
74 |
39 |
THPT Trung Giã |
630 |
849 |
1,35 |
51 |
40 |
THPT Xuân Giang |
630 |
1028 |
1,63 |
23 |
|
Đông Anh |
|
|
|
|
41 |
THPT Bắc Thăng Long |
675 |
846 |
1,25 |
69 |
42 |
THPT Cổ Loa |
765 |
1043 |
1,36 |
48 |
43 |
THPT Đông Anh |
720 |
1235 |
1,72 |
16 |
44 |
THPT Liên Hà |
675 |
784 |
1,16 |
86 |
45 |
THPT Vân Nội |
720 |
1075 |
1,49 |
35 |
|
Mê Linh |
|
|
|
|
46 |
THPT Mê Linh |
630 |
687 |
1,09 |
90 |
47 |
THPT Quang Minh |
540 |
946 |
1,75 |
14 |
48 |
THPT Tiền Phong |
495 |
634 |
1,28 |
65 |
49 |
THPT Tiến Thịnh |
495 |
742 |
1,50 |
34 |
50 |
THPT Tự Lập |
540 |
398 |
0,74 |
112 |
51 |
THPT Yên Lãng |
495 |
635 |
1,28 |
63 |
|
KHU VỰC 7 |
|
|
|
|
|
Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
52 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
765 |
1258 |
1,64 |
21 |
53 |
THPT Xuân Đỉnh |
765 |
1077 |
1,41 |
42 |
54 |
THPT Thượng Cát |
585 |
578 |
0,99 |
103 |
|
Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
55 |
THPT Đại Mỗ |
720 |
988 |
1,37 |
45 |
56 |
THPT Trung Văn |
520 |
760 |
1,46 |
39 |
57 |
THPT Xuân Phương |
765 |
803 |
1,05 |
96 |
58 |
THPT Mỹ Đình |
765 |
1215 |
1,59 |
26 |
|
Hoài Đức |
|
|
|
|
59 |
THPT Hoài Đức A |
720 |
738 |
1,03 |
100 |
60 |
THPT Hoài Đức B |
720 |
992 |
1,38 |
44 |
61 |
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức |
675 |
809 |
1,20 |
77 |
62 |
THT Hoài Đức C |
540 |
1074 |
1,99 |
5 |
|
Đan Phượng |
|
|
|
|
63 |
THPT Đan Phượng |
675 |
797 |
1,18 |
78 |
64 |
THPT Hồng Thái |
585 |
798 |
1,36 |
47 |
65 |
THPT Tân Lập |
630 |
678 |
1,08 |
92 |
66 |
THPT Thọ Xuân |
540 |
348 |
0,64 |
115 |
|
KHU VỰC 8 |
|
|
|
|
|
Phúc Thọ |
|
|
|
|
67 |
THPT Ngọc Tảo |
720 |
1051 |
1,46 |
40 |
68 |
THPT Phúc Thọ |
720 |
900 |
1,25 |
70 |
69 |
THPT Vân Cốc |
585 |
770 |
1,32 |
57 |
|
Sơn Tây |
|
|
|
|
70 |
THPT Tùng Thiện |
765 |
1290 |
1,69 |
18 |
71 |
THPT Xuân Khanh |
630 |
507 |
0,80 |
110 |
|
Ba Vì |
|
|
|
|
72 |
THPT Ba Vì |
630 |
733 |
1,16 |
85 |
73 |
THPT Bất Bạt |
450 |
367 |
0,82 |
109 |
74 |
Phổ thông Dân tộc nội trú |
140 |
163 |
1,16 |
84 |
75 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì |
675 |
995 |
1,47 |
37 |
76 |
THPT Quảng Oai |
675 |
1165 |
1,73 |
15 |
77 |
THPT Minh Quang |
540 |
393 |
0,73 |
113 |
|
KHU VỰC 9 |
|
|
|
|
|
Thạch Thất |
|
|
|
|
78 |
THPT Bắc Lương Sơn |
495 |
396 |
0,80 |
|
79 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
675 |
865 |
1,28 |
64 |
80 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
540 |
736 |
1,36 |
49 |
81 |
THPT Thạch Thất |
675 |
787 |
1,17 |
83 |
82 |
THPT Minh Hà |
450 |
705 |
1,57 |
29 |
|
Quốc Oai |
|
|
|
|
83 |
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai |
585 |
801 |
1,37 |
|
84 |
THPT Minh Khai |
675 |
992 |
1,47 |
38 |
85 |
THPT Quốc Oai |
675 |
902 |
1,34 |
54 |
86 |
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai |
720 |
942 |
1,31 |
59 |
|
KHU VỰC 10 |
|
|
|
|
|
Hà Đông |
|
|
|
|
87 |
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông |
765 |
1795 |
2,35 |
|
88 |
THPT Quang Trung - Hà Đông |
720 |
1208 |
1,68 |
19 |
89 |
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
720 |
1172 |
1,63 |
24 |
|
Chương Mỹ |
|
|
|
|
90 |
THPT Chúc Động |
765 |
787 |
1,03 |
|
91 |
THPT Chương Mỹ A |
720 |
966 |
1,34 |
53 |
92 |
THPT Chương Mỹ B |
720 |
864 |
1,20 |
75 |
93 |
THPT Xuân Mai |
765 |
950 |
1,24 |
73 |
94 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
720 |
997 |
1,38 |
43 |
|
Thanh Oai |
|
|
|
|
95 |
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai |
765 |
1018 |
1,33 |
|
96 |
THPT Thanh Oai A |
720 |
1089 |
1,51 |
32 |
97 |
THPT Thanh Oai B |
720 |
754 |
1,05 |
97 |
|
KHU VỰC 11 |
|
|
|
|
|
Thường Tín |
|
|
|
|
98 |
THPT Thường Tín |
675 |
793 |
1,17 |
|
99 |
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín |
630 |
632 |
1,00 |
102 |
100 |
THPT Lý Tử Tấn |
585 |
728 |
1,24 |
72 |
101 |
THPT Tô Hiệu - Thường Tín |
630 |
898 |
1,43 |
41 |
102 |
THPT Vân Tảo |
585 |
760 |
1,30 |
61 |
|
Phú Xuyên |
|
|
|
|
103 |
THPT Đồng Quan |
585 |
619 |
1,06 |
|
104 |
THPT Phú Xuyên A |
675 |
719 |
1,07 |
94 |
105 |
THPT Phú Xuyên B |
630 |
938 |
1,49 |
36 |
106 |
THPT Tân Dân |
495 |
645 |
1,30 |
60 |
|
KHU VỰC 12 |
|
|
|
|
|
Mỹ Đức |
|
|
|
|
107 |
THPT Hợp Thanh |
495 |
659 |
1,33 |
|
108 |
THPT Mỹ Đức A |
675 |
703 |
1,04 |
98 |
109 |
THPT Mỹ Đức B |
585 |
877 |
1,50 |
33 |
110 |
THPT Mỹ Đức C |
585 |
655 |
1,12 |
89 |
|
Ứng Hòa |
|
|
|
|
111 |
THPT Đại Cường |
450 |
294 |
0,65 |
|
112 |
THPT Lưu Hoàng |
495 |
447 |
0,90 |
106 |
113 |
THPT Trần Đăng Ninh |
540 |
684 |
1,27 |
67 |
114 |
THPT Ứng Hòa A |
585 |
550 |
0,94 |
104 |
115 |
THPT Ứng Hòa B |
540 |
445 |
0,82 |
108 |
Số lượng học sinh đăng ký vào lớp 10 từng trường THPT công lập không chuyên ở Hà Nội năm 2025 như sau: 



Số lượng thí sinh đăng ký dự thi các trường THPT chuyên ở Hà Nội năm 2025 như sau: 
Theo Báo Vnexpress
📍 2K10 BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 10, ĐỊNH HƯỚNG LUYỆN THI TN THPT, ĐGNL, ĐGTD NGAY TỪ LỚP 10 CÙNG TUYENSINH247!
- Khoá Bứt Phá Lớp 10, học online cùng thầy cô top đầu - Xem ngay
- Đầy đủ theo 3 đầu sách, chủ động thời gian học tập
- Làm quen, tiếp cận kiến thức định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD sớm
DÀNH CHO 2K10 - BỨT PHÁ LỚP 10!
- Lên lớp 10, năm đầu tiên THPT, 2K10 còn nhiều bỡ ngỡ chưa quen?
- Xuất phát sớm ngay từ lớp 10, lợi thế X3, vừa học tốt lớp 10, vừa làm quen kiến thức định hướng luyện thi TN THPT - Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy
Tham khảo BỨT PHÁ LỚP 10 tại Tuyensinh247:
- Giải pháp thay thế học thêm trên lớp, giảm tải đến 70% gánh nặng học tập, tiết kiệm chi phí cho cha mẹ.
- Tiếp cận kiến thức đủ - đúng - chuẩn theo định hướng luyện thi tốt nghiệp THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy ngay từ năm học lớp 10.
- Tạo đà vững chắc cho 2K10 ngay từ năm học đầu cấp trước sự nở rộ của vô vàn các phương thức tuyển sinh Đại học.
Xem thêm thông tin khoá học & Học thử miễn phí - TẠI ĐÂY
Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

|