Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng theo kết quả học bạ 2022
1. Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT
(Mã phương thức xét tuyển 200)
Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện:
(đk1) Có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
(đk2) Có điểm xét tuyển cao hơn hoặc bằng mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển của ngành xét tuyển, cụ thể:
|
STT
|
Mã tuyển sinh
|
Tên chương trình đào tạo
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển
|
|
1
|
7340201_AP_NH
|
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)
|
A00, A01, D01, D07
|
28.25
|
|
2
|
7340201_AP_TC
|
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)
|
A00, A01, D01, D07
|
|
3
|
7340201_NH
|
Ngân hàng
|
A00, A01, D01, D07
|
|
4
|
7340201_TC
|
Tài chính
|
A00, A01, D01, D07
|
|
5
|
7340301_AP
|
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)
|
A00, A01, D01, D07
|
|
6
|
7340301
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, D07
|
|
7
|
7340301_J
|
Kế toán (Định hướng Nhật Bản)
|
A00, A01, D01, D07
|
|
8
|
7340101_AP
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)
|
A00, A01, D01, D07
|
|
9
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01, D07
|
|
10
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A01, D01, D07, D09
|
|
11
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
A01, D01, D07, D09
|
27.75
|
|
12
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A00, A01, D01, D07
|
|
13
|
7380107_A
|
Luật kinh tế
|
A00, A01, D01, D07
|
28.25
|
|
14
|
7380107_C
|
Luật kinh tế
|
C00, C03, D14, D15
|
|
15
|
7310101
|
Kinh tế
|
A01, D01, D07, D09
|
27.75
|
|
16
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01, D01, D07
|
|
17
|
7480201_J
|
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản)
|
A00, A01, D01, D07
|
|
18
|
7340101_IU
|
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ)
|
A00, A01, D01, D07
|
26.0
|
|
19
|
7340301_I
|
Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh quốc)
|
A00, A01, D01, D07
|
26.0
|
2. Với phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
(Mã phương thức xét tuyển 402)
Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện:
(đk1) Có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
(đk2) Có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.
3. Với phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
(Mã phương thức xét tuyển 408)
Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện:
(đk1) Có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
(đk2) Có chứng chỉ ngoại ngữ IELTS đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 72 điểm trở lên
hoặc chứng chỉ tiếng Nhật đạt từ N3 trở lên (chỉ riêng đối với chương trình đào tạo Kế toán định hướng Nhật bản và Công nghệ thông tin định hướng Nhật Bản).
4. Lưu ý
(1) Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại http://online.hvnh.edu.vn/Public/TraCuuTuyenSinh
(2) Tất cả thắc mắc về thông tin đăng ký xét tuyển hay kết quả xét tuyển, thí sinh vui lòng gửi email về địa chỉ phongdaotao@hvnh.edu.vn, hoặc gọi điện thoại theo hotline: (đang cập nhật)
Theo TTHN
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY