04/02/2016 08:13 am
I. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ DỰ KIẾN CHỈ TIÊU1.1. Tuyển nghiên cứu sinh: dự kiến tuyển tới 100 nghiên cứu sinh
1.2. Tuyển cao học khoá 25 (Khoá học 2016-2018): dự kiến tuyển tới 200 học viên
1.3. Tuyển chuyên khoa (Khoá học 2016-2018): 1.3.1 Chuyên khoa cấp I khóa 41: dự kiến tuyển tới 200 học viên
1.3.2 Chuyên khoa cấp II khóa 31: dự kiến tuyển 100 học viên
II. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO 2.1. Đối với nghiên cứu sinh: - Hình thức đào tạo: Tập trung - Thời gian đào tạo: 4 năm đối với người có bằng Bác sĩ, Dược sĩ; 3 năm đối với người có bằng Thạc sĩ. 2.2. Đối với cao học, chuyên khoa I, II: - Hình thức đào tạo: Tập trung - Thời gian đào tạo: 2 năm liên tục III/ Điều kiện, tiêu chuẩn dự thi:- Thí sinh dự thi sau đại học phải có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có lý lịch bản thân rõ ràng, hiện không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan chủ quản đồng ý cho dự thi. - Có đủ sức khoẻ học tập và nghiên cứu. - Thí sinh dự xét tuyển nghiên cứu sinh và dự thi cao học phải có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy tập trung. - Các văn bằng, chứng chỉ đào tạo ở nước ngoài phải được xác nhận của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng Giáo dục Đào tạo. - Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định. - Đối tượng và chính sách ưu tiên (áp dụng theo điều 9 chương 2 - Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). 3.1. Dự thi nghiên cứu sinh: - Văn bằng: tốt nghiệp cao học đúng chuyên ngành đăng ký dự xét tuyển hoặc tốt nghiệp đại học hệ chính quy tập trung, hạng khá, giỏi, đúng ngành đăng ký dự xét tuyển. - Thâm niên công tác: ít nhất hai năm (24 tháng kể từ ngày có quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày nộp hồ sơ dự thi) kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng ký dự thi. 3.2. Dự thi cao học: - Văn bằng: tốt nghiệp đại học hệ chính quy tập trung đúng ngành hoặc ngành gần (đã được bổ sung kiến thức y học). - Thâm niên công tác: ít nhất 18 tháng kể từ ngày có quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày nộp hồ sơ dự thi) kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng ký dự thi. 3.3. Dự thi tuyển chuyên khoa: 3.3.1. Chuyên khoa cấp I: - Văn bằng: tốt nghiệp đại học đúng ngành. - Thâm niên công tác: ít nhất một năm (12 tháng kể từ ngày có quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày nộp hồ sơ dự thi) kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng ký dự thi. - Có chứng chỉ định hướng (chuyên khoa sơ bộ) đối với các chuyên ngành: Răng hàm mặt, Tai mũi họng, Nhãn khoa. 3.3.2. Chuyên khoa cấp II: - Văn bằng: + Tốt nghiệp đại học đúng ngành. + Tốt nghiệp Chuyên khoa cấp I hoặc Thạc sĩ đúng chuyên ngành. - Thâm niên công tác: ít nhất 6 năm công tác trong chuyên ngành kể từ khi tốt nghiệp đại học (không tính thời gian học chuyên khoa cấp I) hoặc 6 năm công tác trong chuyên ngành kể từ khi tốt nghiệp Thạc sĩ. IV. MÔN THI TUYỂN4.1. Xét tuyển nghiên cứu sinh: - Trình bày bài luận về dự định nghiên cứu. 4.2. Thi tuyển cao học: - Môn cơ bản: Toán. - Môn Y học cơ sở (xác định theo chuyên ngành). - Môn Ngoại ngữ tương đương trình độ A2 theo năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho ViệtNamhoặc tương đương (thi 1 trong 3 thứ tiếng: Anh văn, Pháp văn, Trung văn). 4.3. Thi tuyển chuyên khoa: - Chuyên khoa cấp I: Thi 2 môn + Môn Y học cơ sở (xác định theo chuyên ngành). + Môn chuyên ngành. - Chuyên khoa cấp II: Thi 2 môn + Môn chuyên ngành. + Môn Ngoại ngữ: tương đương trình độ B1 theo năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho ViệtNamhoặc tương đương (thi 1 trong 3 thứ tiếng: Anh văn, Pháp văn, Trung văn). V. NỘI DUNG HỒ SƠ DỰ XÉT TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH
- Bản sao bằng tốt nghiệp đại học chính quy tập trung và bảng điểm học đại học. - Bản sao bằng thạc sĩ và bảng điểm cao học (nếu là thạc sĩ). (Các bản sao văn bằng phải có xác nhận công chứng Nhà nước mới nhất).
a) Bằng tốt nghiệp đại học ngoại ngữ hoặc bằng thạc sĩ được đào tạo ở nước ngoài. b) Bằng tốt nghiệp đại học ngành ngoại ngữ. c) Chứng chỉ ngoại ngữ tương đương trình độ B1, B2 theo khung châu Âu về ngoại ngữ (trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày nộp hồ sơ): - Chứng chỉ Tiếng Anh IELTS do British Council, IDP Australia vàUniversityofCambridgecấp. - Chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL PBT; TOEFL ITP; TOEFL CBT; TOEFL iBT; chứng chỉ Tiếng Anh TOEIC do các trung tâm IIG, IIE hoặc các trung tâm do ETS ủy quyền. - Các chứng chỉ ngoại ngữ khác được quy định trong bảng tham chiếu chứng chỉ ngoại ngữ tương đương trình độ B1 nêu trong Phụ lục III - Thông tư 05/2012/TT/BGDĐT ngày 15/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo do các cơ sở nước ngoài cấp. - Chứng chỉ ngoại ngữ tương đương trình độ B1, B2 theo Khung châu Âu do Hiệu trưởng các trường đại học được phép đào tạo trình độ đại học ngành ngoại ngữ tương ứng cấp.
10. Bốn ảnh chân dung (kích thước 3´4 cm) để làm thẻ dự thi. 11. Bốn phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ (hai ghi tên và địa chỉ cơ quan, hai ghi họ tên và địa chỉ nhà riêng). 12. Các bài báo khoa học (bản gốc + bản phô tô) và các đề tài nghiên cứu khoa học (nếu có). 13. Các loại văn bằng, chứng chỉ gốc (để đối chiếu), nếu là văn bằng nước ngoài cấp phải có xác nhận của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng Giáo dục và Đào tạo. * Được sự chấp thuận của Bộ môn chủ quản theo chuyên ngành đăng ký dự tuyển (nếu đạt, đảm bảo có hướng đề tài nghiên cứu, khả năng về đội ngũ cán bộ Bộ môn giảng dạy, hướng dẫn nghiên cứu). VI. NỘI DUNG HỒ SƠ DỰ THI TUYỂN CAO HỌC
- Bản sao bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy. - Bản sao văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có). (Bản sao văn bằng phải có xác nhận công chứng Nhà nước mới nhất).
* Miễn thi Ngoại ngữ cho đối tượng đã có văn bằng theo quy định (Phụ lục II - Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).* Được sự chấp thuận của Bộ môn chủ quản theo chuyên ngành đăng ký dự thi (nếu đạt, đảm bảo có hướng đề tài nghiên cứu, khả năng về đội ngũ cán bộ Bộ môn giảng dạy, hướng dẫn nghiên cứu). VII. NỘI DUNG HỒ SƠ DỰ THI TUYỂN CHUYÊN KHOA
+ Bản sao bằng tốt nghiệp đại học. + Bản sao bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp I và hoặc bằng Thạc sĩ (đối với người dự thi CKII). + Chứng chỉ định hướng (chuyên khoa sơ bộ) đối với các chuyên ngành: Răng hàm mặt, Tai mũi họng, Nhãn khoa (đối với người dự thi CKI). + Bản sao văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có). (Các bản sao văn bằng, chứng chỉ phải có xác nhận công chứng Nhà nước mới nhất)
* Đối với thí sinh dự thi chuyên khoa 2: Được sự chấp thuận của Bộ môn chủ quản theo chuyên ngành đăng ký dự thi (hướng đề tài dự định nghiên cứu, khả năng về đội ngũ cán bộ giảng dạy, hướng dẫn nghiên cứu). * Miễn thi ngoại ngữ cho thí sinh dự thi chuyên khoa 2 có thời gian công tác 03 năm trở lên liên tục tại các khu vực (theo bảng phân chia khu vực tuyển sinh đại học, cao đẳng hiện hành) gồm: - Thí sinh đang công tác tại khu vực 1 (KV1). - Thí sinh không phải người dân tộc Kinh, công tác tại khu vực 2 nông thôn (KV2-NT). VIII. LỆ PHÍ
* Lệ phí thu một lần khi nộp hồ sơ. Thí sinh không đủ tiêu chuẩn dự tuyển không được hoàn trả hồ sơ và lệ phí tuyển sinh. IX. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ
X. THỜI GIAN ÔN TẬP DỰ KHOÁ VÀ THI TUYỂN10.1. Cao học, chuyên khoa I, II
10.2. Nghiên cứu sinh
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Sau đại học - Học viện Quân y (Số 160 Phùng Hưng - Hà Đông - Hà Nội). Điện thoại: 04.36884605; 0988762962 (Đ/c Đông); Fax: 04.36880080. Email: : tongdong23@yahoo.com.vn Theo thethaohangngay NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247! Nếu em đang:
Tuyensinh247 giúp em:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
>> Học viện cảnh sát nhân dân tuyển sinh cao học đợt 1 năm 2016
>> Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh cao học năm 2016