19/03/2015 14:15 pm
|
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
01 | Quận Ba Đình | 11 | Huyện Thanh Trì | 21 | Huyện Chương Mỹ |
02 | Quận Hoàn Kiếm | 12 | Huyện Gia Lâm | 22 | Huyện Đan Phượng |
03 | Quận Hai Bà Trưng | 13 | Huyện Đông Anh | 23 | Huyện Hoài Đức |
04 | Quận Đống Đa | 14 | Huyện Sóc Sơn | 24 | Huyện Thanh Oai |
05 | Quận Tây Hồ | 15 | Quận Hà Đông | 25 | Huyện Mỹ Đức |
06 | Quận Cầu Giấy | 16 | Thị xã Sơn Tây | 26 | Huyện ứng Hoà |
07 | Quận Thanh Xuân | 17 | Huyện Ba Vì | 27 | Huyện Thường Tín |
08 | Quận Hoàng Mai | 18 | Huyện Phúc Thọ | 28 | Huyện Phú Xuyên |
09 | Quận Long Biên | 19 | Huyện Thạch Thất | 29 | Huyện Mê Linh |
10 | Quận Bắc Từ Liêm | 20 | Huyện Quốc Oai | 30 | Quận Nam Từ Liêm |
02. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở GD&ĐT | 09 | Quận 9 | 18 | Quận Thủ Đức |
01 | Quận 1 | 10 | Quận 10 | 19 | Quận Bình Tân |
02 | Quận 2 | 11 | Quận 11 | 20 | Huyện Bình Chánh |
03 | Quận 3 | 12 | Quận 12 | 21 | Huyện Củ Chi |
04 | Quận 4 | 13 | Quận Gò Vấp | 22 | Huyện Hóc Môn |
05 | Quận 5 | 14 | Quận Tân Bình | 23 | Huyện Nhà Bè |
06 | Quận 6 | 15 | Quận Tân Phú | 24 | Huyện Cần Giờ |
07 | Quận 7 | 16 | Quận Bình Thạnh | ||
08 | Quận 8 | 17 | Quận Phú Nhuận |
03. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở GD&ĐT | 06 | Quận Đồ Sơn | 11 | Huyện Tiên Lãng |
01 | Quận Hồng Bàng | 07 | Huyện An Lão | 12 | Huyện Vĩnh Bảo |
02 | Quận Lê Chân | 08 | Huyện Kiến Thụy | 13 | Huyện Cát Hải |
03 | Quận Ngô Quyền | 09 | Huyện Thủy Nguyên | 14 | Huyện Bạch Long Vĩ |
04 | Quận Kiến An | 10 | Huyện An Dương | 15 | Quận Dương Kinh |
05 | Quận Hải An |
04. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Quận Liên Chiểu |
01 | Quận Hải Châu | 06 | Huyện Hoà Vang |
02 | Quận Thanh Khê | 07 | Quận Cẩm Lệ |
03 | Quận Sơn Trà | 08 | Huyện Hoàng Sa |
04 | Quận Ngũ Hành Sơn |
05. TỈNH HÀ GIANG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Vị Xuyên |
01 | Thành phố Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê |
02 | Huyện Đồng Văn | 08 | Huyện Hoàng Su Phì |
03 | Huyện Mèo Vạc | 09 | Huyện Xín Mần |
04 | Huyện Yên Minh | 10 | Huyện Bắc Quang |
05 | Huyện Quản Bạ | 11 | Huyện Quang Bình |
06. TỈNH CAO BẰNG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 07 | Huyện Nguyên Bình |
01 | Thành phố Cao Bằng | 08 | Huyện Hoà An |
02 | Huyện Bảo Lạc | 09 | Huyện Quảng Uyên |
03 | Huyện Thông Nông | 10 | Huyện Thạch An |
04 | Huyện Hà Quảng | 11 | Huyện Hạ Lang |
05 | Huyện Trà Lĩnh | 12 | Huyện Bảo Lâm |
06 | Huyện Trùng Khánh | 13 | Huyện Phục Hoà |
07. TỈNH LAI CHÂU
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Mường Tè |
01 | Thành Phố Lai Châu | 06 | Huyện Than Uyên |
02 | Huyện Tam Đường | 07 | Huyện Tân Uyên |
03 | Huyện Phong Thổ | 08 | Huyện Nậm Nhùm |
04 | Huyện Sìn Hồ |
08. TỈNH LÀO CAI
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Thành phố Lào Cai |
01 | Huyện Bảo Thắng | 06 | Huyện Mường Khương |
02 | Huyện Bảo Yên | 07 | Huyện Sa Pa |
03 | Huyện Bát Xát | 08 | Huyện Si Ma Cai |
04 | Huyện Bắc Hà | 09 | Huyện Văn Bàn |
09. TỈNH TUYÊN QUANG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 04 | Huyện Chiêm Hoá |
01 | Th. phố Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên |
02 | Huyện Lâm Bình | 06 | Huyện Yên Sơn |
03 | Huyện Na Hang | 07 | Huyện Sơn Dương |
10. TỈNH LẠNG SƠN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
01 | Thành phố Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc |
02 | Huyện Tràng Định | 08 | Huyện Lộc Bình |
03 | Huyện Bình Gia | 09 | Huyện Chi Lăng |
04 | Huyện Văn Lãng | 10 | Huyện Đình Lập |
05 | Huyện Bắc Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng |
06 | Huyện Văn Quan |
11. TỈNH BẮC KẠN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Ngân Sơn |
01 | Thành phố Bắc Kạn | 06 | Huyện Ba Bể |
02 | Huyện Chợ Đồn | 07 | Huyện Chợ Mới |
03 | Huyện Bạch Thông | 08 | Huyện Pác Nặm |
04 | Huyện Na Rì |
12. TỈNH THÁI NGUYÊN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Võ Nhai |
01 | Thành phố Thái Nguyên | 06 | Huyện Đại Từ |
02 | Thị xã Sông Công | 07 | Huyện Đồng Hỷ |
03 | Huyện Định Hoá | 08 | Huyện Phú Bình |
04 | Huyện Phú Lương | 09 | Huyện Phổ Yên |
13. TỈNH YÊN BÁI
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Mù Cang Chải |
01 | Thành phố Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn |
02 | Thị xã Nghĩa Lộ | 07 | Huyện Trấn Yên |
03 | Huyện Văn Yên | 08 | Huyện Trạm Tấu |
04 | Huyện Yên Bình | 09 | Huyện Lục Yên |
14. TỈNH SƠN LA
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
01 | Thành phố Sơn La | 07 | Huyện Mai Sơn |
02 | Huyện Quỳnh Nhai | 08 | Huyện Yên Châu |
03 | Huyện Mường La | 09 | Huyện Sông Mã |
04 | Huyện Thuận Châu | 10 | Huyện Mộc Châu |
05 | Huyện Bắc Yên | 11 | huyện Sốp Cộp |
06 | Huyện Phù Yên | 12 | Huyện Vân Hồ |
15. TỈNH PHÚ THỌ
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 07 | Huyện Yên Lập |
01 | Thành phố Việt Trì | 08 | Huyện Thanh Sơn |
02 | Thị xã Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh |
03 | Huyện Đoan Hùng | 10 | Huyện Lâm Thao |
04 | Huyện Thanh Ba | 11 | Huyện Tam Nông |
05 | Huyện Hạ Hoà | 12 | Huyện Thanh Thủy |
06 | Huyện Cẩm Khê | 13 | Huyện Tân Sơn |
16. TỈNH VĨNH PHÚC
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Yên Lạc |
01 | Thành phố Vĩnh Yên | 06 | Huyện Bình Xuyên |
02 | Huyện Tam Dương | 07 | Huyện Sông Lô |
03 | Huyện Lập Thạch | 08 | Thị xã Phúc Yên |
04 | Huyện Vĩnh Tường | 09 | Huyện Tam Đảo |
17. TỈNH QUẢNG NINH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 08 | Huyện Tiên Yên |
01 | Thành phố Hạ Long | 09 | Huyện Ba Chẽ |
02 | Thành phố Cẩm Phả | 10 | Huyện Đông Triều |
03 | Thành phố Uông Bí | 11 | Thị xã Quảng Yên |
04 | Thành phố Móng Cái | 12 | Huyện Hoành Bồ |
05 | Huyện Bình Liêu | 13 | Huyện Vân Đồn |
06 | Huyện Đầm Hà | 14 | Huyện Cô Tô |
07 | Huyện Hải Hà |
18. TỈNH BẮC GIANG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Tân Yên |
01 | Thành phố Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hoà |
02 | Huyện Yên Thế | 08 | Huyện Lạng Giang |
03 | Huyện Lục Ngạn | 09 | Huyện Việt Yên |
04 | Huyện Sơn Động | 10 | Huyện Yên Dũng |
05 | Huyện Lục Nam |
19. TỈNH BẮC NINH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Thị xã Từ Sơn |
01 | Thành phố Bắc Ninh | 06 | Huyện Thuận Thành |
02 | Huyện Yên Phong | 07 | Huyện Gia Bình |
03 | Huyện Quế Võ | 08 | Huyện Lương Tài |
04 | Huyện Tiên Du |
21. TỈNH HẢI DƯƠNG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 07 | Huyện Thanh Miện |
01 | Thành phố Hải Dương | 08 | Huyện Ninh Giang |
02 | Thị xã Chí Linh | 09 | Huyện Cẩm Giàng |
03 | Huyện Nam Sách | 10 | Huyện Thanh Hà |
04 | Huyện Kinh Môn | 11 | Huyện Kim Thành |
05 | Huyện Gia Lộc | 12 | Huyện Bình Giang |
06 | Huyện Tứ Kỳ |
22. TỈNH HƯNG YÊN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Tiên Lữ |
01 | Thành phố Hưng Yên | 07 | Huyện Phù Cừ |
02 | Huyện Kim Động | 08 | Huyện Mỹ Hào |
03 | Huyện Ân Thi | 09 | Huyện Văn Lâm |
04 | Huyện Khoái Châu | 10 | Huyện Văn Giang |
05 | Huyện Yên Mỹ |
23. TỈNH HÒA BÌNH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Kỳ Sơn |
01 | Thành phố Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn |
02 | Huyện Đà Bắc | 08 | Huyện Kim Bôi |
03 | Huyện Mai Châu | 09 | Huyện Lạc Thuỷ |
04 | Huyện Tân Lạc | 10 | Huyện Yên Thuỷ |
05 | Huyện Lạc Sơn | 11 | Huyện Cao Phong |
24. TỈNH HÀ NAM
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 04 | Huyện Lý Nhân |
01 | Thành phố Phủ Lý | 05 | Huyện Thanh Liêm |
02 | Huyện Duy Tiên | 06 | Huyện Bình Lục |
03 | Huyện Kim Bảng |
25. TỈNH NAM ĐỊNH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Vụ Bản |
01 | Thành phố Nam Định | 07 | Huyện Nam Trực |
02 | Huyện Mỹ Lộc | 08 | Huyện Trực Ninh |
03 | Huyện Xuân Trường | 09 | Huyện Nghĩa Hưng |
04 | Huyện Giao Thủy | 10 | Huyện Hải Hậu |
05 | Huyện ý Yên |
26. TỈNH THÁI BÌNH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
01 | Thành phố Thái Bình | 05 | Huyện Vũ Thư |
02 | Huyện Quỳnh Phụ | 06 | Huyện Kiến Xương |
03 | Huyện Hưng Hà | 07 | Huyện Tiền Hải |
04 | Huyện Đông Hưng | 08 | Huyện Thái Thuỵ |
27. TỈNH NINH BÌNH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Hoa Lư |
01 | Thành phố Ninh Bình | 06 | Huyện Yên Mô |
02 | Thị xã Tam Điệp | 07 | Huyện Kim Sơn |
03 | Huyện Nho Quan | 08 | Huyện Yên Khánh |
04 | Huyện Gia Viễn |
28. TỈNH THANH HÓA
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 09 | Huyện Như Xuân | 18 | Huyện Triệu Sơn |
01 | Thành phố Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 19 | Huyện Nông Cống |
02 | Thị xã Bỉm Sơn | 11 | Huyện Lang Chánh | 20 | Huyện Đông Sơn |
03 | Thị xã Sầm Sơn | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 21 | Huyện Hà Trung |
04 | Huyện Quan Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 22 | Huyện Hoằng Hoá |
05 | Huyện Quan Sơn | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 23 | Huyện Nga Sơn |
06 | Huyện Mường Lát | 15 | Huyện Thọ Xuân | 24 | Huyện Hậu Lộc |
07 | Huyện Bá Thước | 16 | Huyện Vĩnh Lộc | 25 | Huyện Quảng Xương |
08 | Huyện Thường Xuân | 17 | Huyện Thiệu Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia |
27 | Huyện Yên Định |
29. TỈNH NGHỆ AN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở GD&ĐT | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 14 | Huyện Đô Lương |
01 | Thành phố Vinh | 08 | Huyện Tương Dương | 15 | Huyện Thanh Chương |
02 | Thị xã Cửa Lò | 09 | Huyện Con Cuông | 16 | Huyện Nghi Lộc |
03 | Huyện Quỳ Châu | 10 | Huyện Tân Kỳ | 17 | Huyện Nam Đàn |
04 | Huyện Quỳ Hợp | 11 | Huyện Yên Thành | 18 | Huyện Hưng Nguyên |
05 | Huyện Nghĩa Đàn | 12 | Huyện Diễn Châu | 19 | Huyện Quế Phong |
06 | Huyện Quỳnh Lưu | 13 | Huyện Anh Sơn | 20 | Thị Xã Thái Hòa |
21 | Thị Xã Hoàng Mai |
30. TỈNH HÀ TĨNH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 07 | Huyện Hương Khê |
01 | Thành phố Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà |
02 | Thị xã Hồng Lĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên |
03 | Huyện Hương Sơn | 10 | Huyện Kỳ Anh |
04 | Huyện Đức Thọ | 11 | Huyện Vũ Quang |
05 | Huyện Nghi Xuân | 12 | Huyện Lộc Hà |
06 | Huyện Can Lộc |
31. TỈNH QUẢNG BÌNH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 04 | Huyện Quảng Trạch |
01 | Thành phố Đồng Hới | 05 | Huyện Bố Trạch |
02 | Huyện Tuyên Hoá | 06 | Huyện Quảng Ninh |
03 | Huyện Minh Hoá | 07 | Huyện Lệ Thuỷ |
08 | Thị xã Ba Đồn |
32. TỈNH QUẢNG TRỊ
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Triệu Phong |
01 | Thành phố Đông Hà | 07 | Huyện Hải Lăng |
02 | Thị xã Quảng Trị | 08 | Huyện Hướng Hóa |
03 | Huyện Vĩnh Linh | 09 | Huyện Đăkrông |
04 | Huyện Gio Linh | 10 | Huyện đảo Cồn Cỏ |
05 | Huyện Cam Lộ |
33. TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Phú Vang |
01 | Thành phố Huế | 06 | Thị xã Hương Thủy |
02 | Huyện Phong Điền | 07 | Huyện Phú Lộc |
03 | Huyện Quảng Điền | 08 | Huyện Nam Đông |
04 | Thị xã Hương Trà | 09 | Huyện A Lưới |
34. TỈNH QUẢNG NAM
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 09 | Huyện Núi Thành |
01 | Thành phố Tam Kỳ | 10 | Huyện Tiên Phước |
02 | Thành phố Hội An | 11 | Huyện Bắc Trà My |
03 | Huyện Duy Xuyên | 12 | Huyện Đông Giang |
04 | Huyện Điện Bàn | 13 | Huyện Nam Giang |
05 | Huyện Đại Lộc | 14 | Huyện Phước Sơn |
06 | Huyện Quế Sơn | 15 | Huyện Nam Trà My |
07 | Huyện Hiệp Đức | 16 | Huyện Tây Giang |
08 | Huyện Thăng Bình | 17 | Huyện Phú Ninh |
18 | Huyện Nông Sơn |
35. TỈNH QUẢNG NGÃI
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 07 | Huyện Đức phổ |
01 | Huyện Bình Sơn | 08 | Huyện Ba Tơ |
02 | Huyện Sơn Tịnh | 09 | Huyện Minh Long |
03 | Thành phố Quảng Ngãi | 10 | Huyện Sơn Hà |
04 | Huyện Tư Nghĩa | 11 | Huyện Sơn Tây |
05 | Huyện Nghĩa Hành | 12 | Huyện Trà Bồng |
06 | Huyện Mộ Đức | 13 | Huyện Tây Trà |
14 | Huyện Lý Sơn |
36. TỈNH KON TUM
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
01 | Thành phố Kon Tum | 06 | Huyện Kon Plông |
02 | Huyện Đăk Glei | 07 | Huyện Đăk Hà |
03 | Huyện Ngọc Hồi | 08 | Huyện Kon Rẫy |
04 | Huyện Đăk Tô | 09 | Huyện Tu Mơ Rông |
05 | Huyện Sa Thầy |
37. TỈNH BÌNH ĐỊNH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Phù Cát |
01 | Thành phố Quy Nhơn | 07 | Huyện Vĩnh Thạnh |
02 | Huyện An Lão | 08 | Huyện Tây Sơn |
03 | Huyện Hoài Ân | 09 | Huyện Vân Canh |
04 | Huyện Hoài Nhơn | 10 | Thị xã An Nhơn |
05 | Huyện Phù Mỹ | 11 | Huyện Tuy Phước |
38. TỈNH GIA LAI
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 09 | Huyện Chư Sê |
01 | Thành phố Pleiku | 10 | Thị xã Ayun Pa |
02 | Huyện Chư Păh | 11 | Huyện Krông Pa |
03 | Huyện Mang Yang | 12 | Huyện Ia Grai |
04 | Huyện KBang | 13 | Huyện Đak Đoa |
05 | Thị xã An Khê | 14 | Huyện Ia Pa |
06 | Huyện Kông Chro | 15 | Huyện Đak Pơ |
07 | Huyện Đức Cơ | 16 | Huyện Phú Thiện |
08 | Huyện Chư Prông | 17 | Huyện Chư Pưh |
39. TỈNH PHÚ YÊN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Sơn Hòa |
01 | Thành phố Tuy Hòa | 06 | Huyện Sông Hinh |
02 | Huyện Đồng Xuân | 07 | Huyện Đông Hòa |
03 | Thị Xã Sông Cầu | 08 | Huyện Phú Hòa |
04 | Huyện Tuy An | 09 | Huyện Tây Hòa |
40. TỈNH ĐĂK LĂK
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
01 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 09 | Huyện M'Đrăk |
02 | Huyện Ea H Leo | 10 | Huyện Krông Ana |
03 | Huyện Krông Buk | 11 | Huyện Krông Bông |
04 | Huyện Krông Năng | 12 | Huyện Lăk |
05 | Huyện Ea Súp | 13 | Huyện Buôn Đôn |
06 | Huyện Cư Mgar | 14 | Huyện Cư Kuin |
07 | Huyện Krông Pắc | 15 | Thị Xã Buôn Hồ |
08 | Huyện Ea Kar |
41. TỈNH KHÁNH HÒA
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Khánh Vĩnh |
01 | Thành phố Nha Trang | 06 | Thành phố Cam Ranh |
02 | Huyện Vạn Ninh | 07 | Huyện Khánh Sơn |
03 | Thị xã Ninh Hoà | 08 | Huyện đảo Trường Sa |
04 | Huyện Diên Khánh | 09 | Huyện Cam Lâm |
42. TỈNH LÂM ĐỒNG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 07 | Huyện Đạ Huoai |
01 | Thành phố Đà Lạt | 08 | Huyện Đạ Tẻh |
02 | Thành phố Bảo Lộc | 09 | Huyện Cát Tiên |
03 | Huyện Đức Trọng | 10 | Huyện Lâm Hà |
04 | Huyện Di Linh | 11 | Huyện Bảo Lâm |
05 | Huyện Đơn Dương | 12 | Huyện Đam Rông |
06 | Huyện Lạc Dương |
43. TỈNH BÌNH PHƯỚC
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Bù Đốp |
01 | Thị xã Đồng Xoài | 07 | Thị xã Phước Long |
02 | Huyện Đồng Phú | 08 | Huyện Bù Đăng |
03 | Huyện Chơn Thành | 09 | Huyện Hớn Quản |
04 | Thị xã Bình Long | 10 | Huyện Bù Gia Mập |
05 | Huyện Lộc Ninh |
44. TỈNH BÌNH DƯƠNG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Thị xã Dĩ An |
01 | Th. phố Thủ Dầu Một | 06 | Huyện Phú Giáo |
02 | Thị xã Bến Cát | 07 | Huyện Dầu Tiếng |
03 | Thị xã Tân Uyên | 08 | Huyện Bắc Tân Uyên |
04 | Thị xã Thuận An | 09 | Huyện Bàu Bàng |
45. TỈNH NINH THUẬN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 04 | Huyện Ninh Phước |
01 | Th. phố Phan Rang -Tháp Chàm | 05 | Huyện Bác ái |
02 | Huyện Ninh Sơn | 06 | Huyện Thuận Bắc |
03 | Huyện Ninh Hải | 07 | Huyện Thuận Nam |
46. TỈNH TÂY NINH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
01 | Thành phố Tây Ninh | 06 | Huyện Hòa Thành |
02 | Huyện Tân Biên | 07 | Huyện Bến Cầu |
03 | Huyện Tân Châu | 08 | Huyện Gò Dầu |
04 | Huyện Dương Minh Châu | 09 | Huyện Trảng Bàng |
05 | Huyện Châu Thành |
47. TỈNH BÌNH THUẬN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Hàm Tân |
01 | Thành phố Phan Thiết | 07 | Huyện Đức Linh |
02 | Huyện Tuy Phong | 08 | Huyện Tánh Linh |
03 | Huyện Bắc Bình | 09 | Huyện đảo Phú Quý |
04 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 10 | Thị xã La Gi |
05 | Huyện Hàm Thuận Nam |
48. TỈNH ĐỒNG NAI
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Thị xã Long Khánh |
01 | Thành phố Biên Hoà | 07 | Huyện Xuân Lộc |
02 | Huyện Vĩnh Cửu | 08 | Huyện Long Thành |
03 | Huyện Tân Phú | 09 | Huyện Nhơn Trạch |
04 | Huyện Định Quán | 10 | Huyện Trảng Bom |
05 | Huyện Thống Nhất | 11 | Huyện Cẩm Mỹ |
49. TỈNH LONG AN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 08 | Huyện Bến Lức |
01 | Thành phố Tân An | 09 | Huyện Thủ Thừa |
02 | Huyện Vĩnh Hưng | 10 | Huyện Châu Thành |
03 | Huyện Mộc Hoá | 11 | Huyện Tân Trụ |
04 | Huyện Tân Thạnh | 12 | Huyện Cần Đước |
05 | Huyện Thạnh Hoá | 13 | Huyện Cần Giuộc |
06 | Huyện Đức Huệ | 14 | Huyện Tân Hưng |
07 | Huyện Đức Hoà | 15 | Thị xã Kiến Tường |
50. TỈNH ĐỒNG THÁP
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 07 | Huyện Tháp Mười |
01 | Huyện Châu Thành | 08 | Huyện Tam Nông |
02 | Huyện Lai Vung | 09 | Huyện Thanh Bình |
03 | Huyện Lấp Vò | 10 | Thị Xã Hồng Ngự |
04 | Thành phố Sa Đéc | 11 | Huyện Hồng Ngự |
05 | Thành phố Cao Lãnh | 12 | Huyện Tân Hồng |
06 | Huyện Cao Lãnh |
51. TỈNH AN GIANG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Tịnh Biên |
01 | Thành phố Long Xuyên | 07 | Huyện Tri Tôn |
02 | Thành phố Châu Đốc | 08 | Huyện Châu Phú |
03 | Huyện An Phú | 09 | Huyện Chợ Mới |
04 | Thị xã Tân Châu | 10 | Huyện Châu Thành |
05 | Huyện Phú Tân | 11 | Huyện Thoại Sơn |
52. TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Côn Đảo |
01 | Thành phố Vũng Tàu | 06 | Huyện Tân Thành |
02 | Thành phố Bà Rịa | 07 | Huyện Châu Đức |
03 | Huyện Xuyên Mộc | 08 | Huyện Đất Đỏ |
04 | Huyện Long Điền |
53. TỈNH TIỀN GIANG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Chợ Gạo |
01 | Thành phố Mỹ Tho | 07 | Huyện Gò Công Tây |
02 | Thị xã Gò Công | 08 | Huyện Gò Công Đông |
03 | Huyện Cái bè | 09 | Huyện Tân Phước |
04 | Huyện Cai lậy | 10 | Huyện Tân Phú Đông |
05 | Huyện Châu thành | 11 | Thị xã Cai Lậy |
54. TỈNH KIÊN GIANG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 08 | Huyện Gò Quao |
01 | Thành phố Rạch Giá | 09 | Huyện An Biên |
02 | Thị xã Hà Tiên | 10 | Huyện An Minh |
03 | Huyện Kiên Lương | 11 | Huyện Vĩnh Thuận |
04 | Huyện Hòn Đất | 12 | Huyện Phú Quốc |
05 | Huyện Tân Hiệp | 13 | Huyện Kiên Hải |
06 | Huyện Châu Thành | 14 | Huyện U Minh Thượng |
07 | Huyện Giồng Riềng | 15 | Huyện Giang Thành |
55. THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Phong Điền |
01 | Quận Ninh Kiều | 06 | Huyện Cờ Đỏ |
02 | Quận Bình Thuỷ | 07 | Huyện Vĩnh Thạnh |
03 | Quận Cái Răng | 08 | Quận Thốt Nốt |
04 | Quận Ô Môn | 09 | Huyện Thới Lai |
56. TỈNH BẾN TRE
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Giồng Trôm |
01 | Thành phố Bến Tre | 06 | Huyện Bình Đại |
02 | Huyện Châu Thành | 07 | Huyện Ba Tri |
03 | Huyện Chợ Lách | 08 | Huyện Thạnh Phú |
04 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 09 | Huyện Mỏ Cày Nam |
57. TỈNH VĨNH LONG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Tam Bình |
01 | Thành phố Vĩnh Long | 06 | Huyện Trà Ôn |
02 | Huyện Long Hồ | 07 | Huyện Vũng Liêm |
03 | Huyện Mang Thít | 08 | Huyện Bình Tân |
04 | Thị xã Bình Minh |
58. TỈNH TRÀ VINH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Châu Thành |
01 | Thành phố Trà Vinh | 06 | Huyện Trà Cú |
02 | Huyện Càng Long | 07 | Huyện Cầu Ngang |
03 | Huyện Cầu Kè | 08 | Huyện Duyên Hải |
04 | Huyện Tiểu Cần |
59. TỈNH SÓC TRĂNG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Long Phú |
01 | Thành phố Sóc Trăng | 07 | Thị xã Vĩnh Châu |
02 | Huyện Kế Sách | 08 | Huyện Cù Lao Dung |
03 | Huyện Mỹ Tú | 09 | Thị xã Ngã Năm |
04 | Huyện Mỹ Xuyên | 10 | Huyện Châu Thành |
05 | Huyện Thạnh Trị | 11 | Huyện Trần Đề |
60. TỈNH BẠC LIÊU
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 04 | Huyện Giá Rai |
01 | Thành phố Bạc Liêu | 05 | Huyện Phước Long |
02 | Huyện Vĩnh Lợi | 06 | Huyện Đông Hải |
03 | Huyện Hồng Dân | 07 | Huyện Hoà Bình |
61. TỈNH CÀ MAU
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Cái Nước |
01 | Thành phố Cà Mau | 06 | Huyện Đầm Dơi |
02 | Huyện Thới Bình | 07 | Huyện Ngọc Hiển |
03 | Huyện U Minh | 08 | Huyện Năm Căn |
04 | Huyện Trần Văn Thời | 09 | Huyện Phú Tân |
62. TỈNH ĐIỆN BIÊN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Tủa Chùa |
01 | Th. phố Điện Biên Phủ | 07 | Huyện Điện Biên Đông |
02 | Thị xã Mường Lay | 08 | Huyện Mường Nhé |
03 | Huyện Điện Biên | 09 | Huyện Mường ảng |
04 | Huyện Tuần Giáo | 10 | Huyện Nậm Pồ |
05 | Huyện Mường Chà |
63. TỈNH ĐĂK NÔNG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Đăk Song |
01 | Thị xã Gia Nghĩa | 06 | Huyện Krông Nô |
02 | Huyện Đăk RLấp | 07 | Huyện Đăk GLong |
03 | Huyện Đăk Mil | 08 | Huyện Tuy Đức |
04 | Huyện Cư Jút |
64. TỈNH HẬU GIANG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 04 | Huyện Phụng Hiệp |
01 | Thành phố Vị Thanh | 05 | Huyện Châu Thành |
02 | Huyện Vị Thuỷ | 06 | Huyện Châu Thành A |
03 | Huyện Long Mỹ | 07 | Thị xã Ngã Bảy |
Theo Bộ GD&ĐT
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.