Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy: 1300 1. Điều kiện tham gia xét tuyển: - Chỉ xét các thí sinh thi tại cụm thi do các trường đại học chủ trì. - Thí sinh tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm xét vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. - Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 2 ngành đào tạo của Nhà trường xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 2. 2. Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia (a) Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn thi THPT Quốc gia (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên. (b) Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành. Chi tiết xem tại đây 3. Hồ sơ xét tuyển (a) Hồ sơ xét tuyển gồm: - Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại đây). - Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 (bản photocopy). - Một phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển); hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6. (b) Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/1 hồ sơ 4. Nộp hồ sơ (a). Nộp hồ sơ bằng chuyển phát nhanh qua Bưu điện. Bước 1: Thí sinh hoàn thiện hồ sơ xét tuyển Bước 2: Ra bưu điện nơi gần nhất để nộp hồ sơ về địa chỉ: Ban Tư vấn Tuyển sinh, trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên -Phường Tân Thịnh – TP Thái Nguyên (b). Nộp trực tiếp tại trường Đại học Khoa học Bước 1: Thí sinh hoàn thiện hồ sơ xét tuyển Bước 2: Phòng 109 (Phòng tiếp nhận hồ sơ) - khu Hiệu Bộ, trường Khoa học – Đại học Thái Nguyên (Phường Tân Thịnh – TP Thái Nguyên)
(c). Thời gian nhận hồ sơ - Đợt 1 : Từ ngày 01/8-12/8/2016 - Nhận hồ sơ bổ sung đợt 1 : Từ ngày 21/8-31/8/2016 - Nhận hồ sơ bổ sung đợt 2 : Từ ngày 11/9-21/9/2016 ĐT liên hệ: 0280.3758.899; 0983.009.975 5. Ngành xét tuyển theo điểm thi THPT bao gồm:
STT
|
Ngành tuyển sinh
|
Mã ngành
|
Môn thi/Xét tuyển
|
1
|
Toán học
|
D460101
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn; Vật lý
|
2
|
Toán ứng dụng: Chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng
|
D460112
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn; Vật lý
|
3
|
Vật lý học
|
D440102
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Vật lí;
|
4
|
Hóa học
|
D440112
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
D510401
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
|
6
|
Hóa dược
|
D720403
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
|
7
|
Địa lý tự nhiên
|
D440217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lí;
|
8
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
|
9
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
D850101
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
|
10
|
Sinh học
|
D420101
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
|
11
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
|
12
|
Tiếng Anh: Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Ngữ văn,Lịch sử,Tiếng Anh;
|
13
|
Luật
|
D380101
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
|
14
|
Khoa học quản lý
|
D340401
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
|
15
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
|
16
|
Du lịch
|
D528102
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí;
|
17
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí;
|
18
|
Lịch sử
|
D220310
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí;
|
19
|
Báo chí
|
D320101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí;
|
20
|
Khoa học thư viện: Chuyên ngành Thư viện - Thiết bị trường học
|
D320202
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lí;
|
Theo trường ĐH Khoa Học Thái Nguyên
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|