Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Điểm tối
thiểu nhận hồ sơ
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Toán, Văn,
Năng khiếu mầm non
|
80
|
15
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Tiếng Anh
|
80
|
15
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, Văn, Tiếng Anh
Toán, Lý, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
40
|
15
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
|
40
|
15
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
|
40
|
15
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
40
|
15
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
|
50
|
15
|
Văn học
|
D220330
|
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
50
|
15
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Văn, Tiếng Anh
Toán, Lý, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
60
|
15
|
Việt Nam học (Chuyên ngànhVăn hóa – Du lịch)
|
D220113
|
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
60
|
15
|
Hóa học (Chuyên ngành Hóathực phẩm)
|
D440112
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
60
|
15
|
Theo ĐH Phú Yên
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|