Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị tuyển sinh 2019

Thông tin tuyển sinh năm 2019 phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị với tổng 200 chỉ tiêu cụ thể như sau:

1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0. Phân hiệu dành 70% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.

Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học                    
Thiết kế đồ họa 7210403 7 3 H00            
Ngôn ngữ Anh 7220201 50   D01 N1 D14 N1 D15 N1  
Quản trị kinh doanh 7340101 30   A00   A01   C15   D01
Công nghệ thông tin 7480201 50   A00   A01   D07    
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 12 28 A09   B01   B04   D07
Kỹ thuật điện 7520201 12 28 A00   A01   B04   C16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 12 28 A00   A01   A09   C14
Kỹ thuật xây dựng 7580201 12 28 A00   A01   A09   B04
Kinh tế xây dựng 7580301 12 28 A01   A09   C14   D01
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 50   A00   C00   D01   D10
               

Danh mục tên trường, ngành tuyển sinh:

STT

Tên trường, ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

 

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ
TẠI QUẢNG TRỊ

DHQ

 

 

 

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

7510406

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B01

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

3. Toán, Địa lí, GDCD

A09

4. Toán, Sinh học, GDCD

B04

2

Kỹ thuật xây dựng

 

7580201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Địa lí, GDCD

A09

4. Toán, Sinh học, GDCD

B04

3

Kỹ thuật điện

 

7520201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Vật lí, Ngữ văn, GDCD

C16

4

Kinh tế xây dựng

 

7580301

1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Toán, Địa lí, GDCD

A09

4. Toán, Ngữ văn, GDCD

C14

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

7520216

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Địa lí, GDCD

A09

4. Toán, Ngữ văn, GDCD

C14

 

Các Ngành của các Trường đại học thành viên đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ:

 

1. Trường Đại học Kinh tế

 

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

 

7340101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

 

2. Trường Đại học Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

7220201

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

 

3. Trường Đại học Nghệ thuật

 

 

 

 

 

Thiết kế Đồ họa

(Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện)

 

7210403

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

H00

 

4. Trường Đại học Khoa học

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

7480201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

 

5. Khoa Du lịch

 

 

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

7810103

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10


4. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO

- Hội đồng tuyển sinh(HĐTS) Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

5. Chính sách ưu tiên

- Các thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế hiện hành.

- HĐTS xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học năm 2019 với chỉ tiêu và tiêu chí cụ thể như sau:

Xét hết chỉ tiêu theo thứ tự ưu tiên: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; ngoài ra có thể căn cứ thêm kết quả học tập ở cấp THPT.

5.1. Tuyển thẳng

Thí sinh là đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 2 Điều 7 của Quy chế hiện hành.

5.2. Ưu tiên xét tuyển

Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học của Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, cụ thể như sau:

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, có môn đoạt giải trùng với môn thuộc tổ hợp môn thi của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT hoặc HĐTS Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển.

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT hoặc HĐTS Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, HĐTS Đại học Huế căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh để xem xét, quyết định cho vào học những ngành đào tạo bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển. 

6. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (ĐKXT) VÀ XÉT TUYỂN ĐỢT 1

6.1. Hồ sơ ĐKXT

STT

Phương thức xét tuyển

Hồ sơ ĐKXT

1

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019

Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.

2

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

- Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế);

- Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;

- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

6.2. Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT, thông báo kết quả và xác nhận nhập học

6.2.1. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm2019

Theo Quy chế hiện hành.

6.2.3. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

STT

Nội dung

Thời gian đợt 1

Thời gian đợt 2

1

Nhận hồ sơ xét tuyển

04/3/2019 – 06/5/2019

15/7/2019 – 31/7/2019

2

Thông báo kết quả xét tuyển

10/5/2019

02/8/2019

3

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học

13 – 19/5/2019

05-08/8/2019

6.3. Địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT, xác nhận nhập học:

6.3.1.Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019

Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại qui định và xác nhận nhập học tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.

6.3.2.Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấpTHPT

- Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế. 

- Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị tuyển sinh 2019

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH