Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên thông báo phương án tuyển sinh năm 2015
Căn cứ vào kết quả thi hoặc xét tuyển, Nhà trường sẽ tổ chức kiểm tra, đánh giá 2 môn Toán và Tiếng Anh để phân loại, xếp lớp vào các hệ đại học chính quy, dự bị đại học và cao đẳng chính quy.
Tên trường,
Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã Ngành
|
Môn thi, xét tuyển
|
Dự kiến chỉ tiêu
|
Phương thức tuyển sinh, vùng tuyển sinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN |
SKH
|
|
|
3200
|
-Phương thức TS:
1. Kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia
2. Kết quả học tập TCCN, TCN, CĐCN, CĐN.
3. Kết quả học tập lớp 12 THPT hoặc tương đương.
- Vùng tuyển sinh: Cả nước
|
Cơ sở I: Km 26, Quốc lộ 39A (Đường Hà Nội - Hưng Yên).
Điện thoại 03213-713.081 (Phòng ĐT ĐH&SĐH); 03213-713.423 (Bộ phận Tuyển sinh).
Cơ sở II: Phố Nối, Quốc lộ 5 (Đường Hà Nội – Hải Dương).
Điện thoại: 03213-742.076.
Cơ sở III: 189 Nguyễn Lương Bằng, T.P Hải Dương.
Điện thoại: 03203-894.540.
Website: www.utehy.edu.vn
www.tuyensinh.utehy.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
2500
|
Công nghệ thông tin (gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm; Tin học – Vật lý) |
|
D480201
|
KQ THI THPT QG
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Tiếng Anh, Lý
+ Toán, Tiếng Anh, Hóa
+ Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
+ Toán, Lý, Ngữ Văn
+ Toán, Hóa, Ngữ Văn
KQ HỌC TẬP
+ TCCN/CĐCN, TCN/CĐN: Điểm xếp loại tốt nghiệp
+ THPT/ Tương đương:
Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngoại ngữ (của lớp 12).
|
250
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động) |
|
D510301
|
400
|
Công nghệ chế tạo máy |
|
D510202
|
150
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí) |
|
D510201
|
KQ THI THPT QG
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Tiếng Anh, Lý
+ Toán, Tiếng Anh, Hóa
+ Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
+ Toán, Lý, Ngữ Văn
+ Toán, Hóa, Ngữ Văn
KQ HỌC TẬP
+ TCCN/CĐCN, TCN/CĐN: Điểm xếp loại tốt nghiệp
+ THPT/ Tương đương:
Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngoại ngữ (của lớp 12).
|
200
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện; Công nghệ Cơ điện lạnh và điều hòa không khí) |
|
D510203
|
250
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) |
|
D510205
|
200
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên sâu Điện tử - Tin học) |
|
D140214
|
KQ THI THPT QG
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Tiếng Anh, Lý
+ Toán, Tiếng Anh, Hóa
+ Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
+ Toán, Tiếng Anh, Sinh học
+ Toán, Hóa, Sinh học
+ Toán, Ngữ văn, Lý
+ Toán, Ngữ văn, Hóa
+ Toán, Ngữ văn, Lịch sử
+ Toán, Ngữ văn, Địa lý
KQ HỌC TẬP
+ TCCN/CĐCN, TCN/CĐN: Điểm xếp loại tốt nghiệp
+ THPT/ Tương đương:
Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngoại ngữ (của lớp 12).
|
50
|
Công nghệ may (gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Kinh tế & QTKD Thời trang (Fashion Merchandising); Xử lý hoàn tất sản phẩm may) |
|
D540204
|
KQ THI THPT QG
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Tiếng Anh, Lý
+ Toán, Tiếng Anh, Hóa
+ Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
+ Toán, Tiếng Anh, Sinh học
+ Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
+ Toán, Tiếng Anh, Địa lý
+ Toán, Tiếng Anh, Vẽ
+ Toán, Hóa, Sinh học
+ Toán, Ngữ văn, Lý
+ Toán, Ngữ văn, Hóa
KQ HỌC TẬP
+ TCCN/CĐCN, TCN/CĐN: Điểm xếp loại tốt nghiệp
+ THPT/ Tương đương:
Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngoại ngữ (của lớp 12).
|
350
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ vật liệu Polyme compozit và các hợp chất hữu cơ; Công nghệ Máy và Thiết bị hoá chất - Dầu khí) |
|
D510401
|
KQ THI THPT QG
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Tiếng Anh, Lý
+ Toán, Tiếng Anh, Hóa
+ Toán, Tiếng Anh, Sinh học
+ Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
+ Toán, Hóa, Sinh học
+ Toán, Hóa, Ngữ văn
+ Toán, Lý, Sinh học
+ Toán, Lý, Ngữ văn
+ Toán, Sinh học, Ngữ văn
KQ HỌC TẬP
+ TCCN/CĐCN, TCN/CĐN: Điểm xếp loại tốt nghiệp
+ THPT/ Tương đương:
Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngoại ngữ (của lớp 12).
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
D510406
|
150
|
Quản trị kinh doanh (gồm 02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang) |
|
D340101
|
KQ THI THPT QG
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Tiếng Anh, Lý
+ Toán, Tiếng Anh, Hóa
+ Toán, Tiếng Anh, Sinh học
+ Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
+ Toán, Hóa, Sinh học
+ Toán, Ngữ văn, Lý
+ Toán, Ngữ văn, Hóa
+ Toán, Ngữ văn, Lịch sử
+ Toán, Ngữ văn, Địa lý
KQ HỌC TẬP
+ TCCN/CĐCN, TCN/CĐN: Điểm xếp loại tốt nghiệp
+ THPT/ Tương đương:
Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngoại ngữ (của lớp 12).
|
100
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
|
D340301
|
200
|
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201
|
KQ THI THPT QG
+ Tiếng Anh với hệ số 2; Toán và một trong các môn sau: Lý, Hóa, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý với hệ số 1.
KQ HỌC TẬP
+ THPT/ Tương đương:
Tiếng Anh với hệ số 2; Toán với hệ số 1 và một trong các môn sau: Lý, Hóa, Ngữ văn với hệ số 1 (của lớp 12).
|
100
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
700
|
Công nghệ thông tin |
|
C480201
|
KQ THI THPT QG
+ Toán, Tiếng Anh và 1 trong các môn sau: Lý, Hóa, Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (Nếu thí sinh chọn môn thi thay môn Tiếng Anh thì phải có ít nhất 3 môn thi: Toán và 2 môn trong tổ hợp sau: Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý).
KQ HỌC TẬP
+ TCCN/CĐCN, TCN/CĐN: Điểm xếp loại tốt nghiệp
+ THPT/ Tương đương:
Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngoại ngữ (của lớp 12).
|
60
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301
|
120
|
Công nghệ chế tạo máy |
|
C510202
|
60
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201
|
60
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
|
C510205
|
60
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
C510203
|
60
|
Công nghệ may |
|
C540204
|
130
|
Quản trị kinh doanh |
|
C340101
|
50
|
Kế toán |
|
C340301
|
100
|
Nguồn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|