1. Phương thức tuyển sinh:
1.1 Các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc): kết hợp xét tuyển điểm văn hóa và thi tuyển năng khiếu.
1.1.1 Xét tuyển văn hóa (môn 1): thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Phương án 1: Trung bình cộng kết quả kỳ thi THPT quốc gia (dự kiến dành 75% chỉ tiêu để xét tuyển);
+ Phương án 2: Điểm trung bình các môn học năm lớp 12, thỏa mãn điều kiện ≥5. (dự kiến dành 25% chỉ tiêu để xét tuyển)
1.1.2 Thi tuyển 2 môn năng khiếu (môn 2, môn 3).
1.2. Các ngành sư phạm Tiếng Anh, Quản trị văn phòng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phương án : Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
a. Tiêu chí xét tuyển:
Số
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Nội dung thi tuyển và xét tuyển
|
Tiêu chí tuyển và xét tuyển
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
– Xét tuyển điểm văn hóa (môn 1): theo phương án 1 và 2 quy định tại mục 1.1.1 của khoản 1 phần II của Đề án này.
– Thi tuyển 2 môn năng khiếu :
+ Môn 2 : Hát – Múa.
+ Môn 3: Đọc – kể diễn cảm
|
kết quả thi các môn văn hóa đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lấy điểm từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu của các ngành.
- Nếu thí sinh có điểm bằng nhau thì:
+ Ưu tiên xét tuyển thí sinh có điểm thi năng khiếu cao hơn.
+ Thí sinh thuộc diện chính sách xã hội.
+ Thí sinh có thành tích cao trong hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT,..
|
2
|
Giáo dục Đặc biệt
|
C140203
|
3
|
Giáo dục Thể chất
|
C140206
|
– Xét tuyển điểm văn hóa (môn 1): theo phương án 1 và 2 quy định tại mục 1.1.1 của khoản 1 phần II của Đề án này.
– Thi tuyển 2 môn năng khiếu :
+ Môn 2: Chạy 30 - 60 mét
+ Môn 3: Bật xa.
|
4
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
– Xét tuyển điểm văn hóa (môn 1): theo phương án 1 và 2 quy định tại mục 1.1.1 của khoản 1 phần II của Đề án này.
– Thi tuyển 2 môn năng khiếu :
+ Môn 2 : Hoạt động âm nhạc
+ Môn 3: Năng khiếu âm nhạc
|
5
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
Xét tuyển 3 môn, gồm các tổ hợp sau :
1. Tiếng Anh (hệ số 2), Ngữ Văn, Toán
2. Tiếng Anh (hệ số 2), Ngữ Văn, Lịch sử.
3. Tiếng Anh (hệ số 2), Ngữ Văn, Địa lý.
4. Tiếng Anh (hệ số 2), Ngữ Văn, Vật lý.
(Tổ hợp 1: khối thi truyền thống)
Môn thi chính: TIẾNG ANH
|
Tổng điểm 3 môn theo các tổ hợp xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lấy điểm từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành (75% chỉ tiêu dành cho khối thi truyền thống, 25% chỉ tiêu dành cho khối thi còn lại)
|
6
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
Xét tuyển 3 môn, gồm các tổ hợp sau :
1. Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ
2. Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý.
3. Ngữ Văn, Toán, Vật lý.
4. Ngữ Văn, Toán, Địa lý
(Tổ hợp 1,2: khối thi truyền thống)
|
b. Lịch thi tuyển sinh của trường :
Số TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn thi
|
Lịch đón tiếp – Thi tuyển
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Tổ chức thi 2 môn năng khiếu :
1. Hát – Múa.
2. Đọc – Kể diễn cảm
|
Đợt 1:
Đón tiếp: Sáng 14/7/2015
Thi tuyển : 15-16/7/2015
Đợt 2 :
(nếu đợt 1 tuyển
chưa đủ chỉ tiêu)
Đón tiếp: Sáng 08/9/2015
Thi tuyển : 09-10/9/2015
|
2
|
Giáo dục Đặc biệt
|
C140203
|
3
|
Giáo dục Thể chất
|
C140206
|
Tổ chức thi 2 môn năng khiếu :
1. Chạy 30 – 60 mét
2. Bật xa
|
4
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
Tổ chức thi 2 môn năng khiếu :
1. Hoạt động âm nhạc
2. Năng khiếu âm nhạc
|
* Lưu ý :
+ Không tuyển thí sinh dị tật, dị dạng, nói ngọng, nói lắp; không có khả năng tham gia vận động.
+ Ngành GD Thể chất không tuyển nam có chiều cao dưới 1,60 mét; nữ có chiều cao dưới 1,55 mét.
+ Đối với ngành năng khiếu (GD Mầm non, GD Đặc biệt, GD Thể chất, Sư phạm Âm nhạc): Nếu không đủ chỉ tiêu, Nhà trường xét tuyển thí sinh có kết quả dự thi năng khiếu vào ngành tương ứng tại các trường ĐH, CĐ khác.
|
c. Phương thức đăng ký của thí sinh :
– Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh, Quản trị văn phòng: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển về trường sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố quy định về tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến sau 10/8/2015).
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm :
+ Phiếu đăng ký xét tuyển có ghi rõ đợt xét tuyển, ngành xét tuyển.
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận hợp lệ được hưởng chế độ ưu tiên,… (nếu có)
+ Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường chủ trì cụm thi.
+ Một (01) phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
– Đối với ngành GD Mầm non, GD Đặc biệt, GD Thể chất, Sư phạm Âm nhạc: kết hợp xét tuyển điểm văn hóa và thi tuyển năng khiếu. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi về trường từ 15/3/2015.
Hồ sơ đăng ký dự thi gồm :
+ Phiếu đăng ký dự thi
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận hợp lệ được hưởng chế độ ưu tiên,… (nếu có).
+ Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường chủ trì cụm thi (thí sinh dự thi đợt 1 sẽ nộp bổ sung cho trường từ ngày 10/8/2015, thí sinh dự thi đợt 2 nộp giấy chứng nhận này khi đến trường dự thi) hoặc bản sao công chứng học bạ THPT hoặc tương đương.
+ 02 ảnh 4x6 cm và 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Thí sinh sau khi nộp hồ sơ ĐKDT/xét tuyển cần theo dõi các thông tin chi tiết hướng dẫn về tuyển sinh trên website của nhà trường.
Ghi chú : Thí sinh được đăng ký dự thi nhiều ngành khác nhau tại Trường, mỗi ngành phải nộp 1 bộ hồ sơ đăng ký dự thi.
d. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh tại Trường CĐSP Trung ương-Nha Trang
Chính sách ưu tiên: thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
e. Lệ phí tuyển sinh: Thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015: 630
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non
|
C140201 |
-Xét tuyển văn hóa (môn 1) -Thi tuyển 2 môn năng khiếu: -Môn 2: Hát, Múa; -Môn 3: Đọc, kể diễn cảm |
500 |
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221 |
- Xét tuyển văn hómôn 1) - Thi tuyển 2 môn năng khiếu : -Môn 2: Hoạt động âm nhạc -Môn 3: Năng khiếu âm nhạc |
40 |
Giáo dục thể chất
|
C140206 |
-Xét tuyển văn hóa (môn 1) -Thi tuyển 2 môn năng khiếu: -Môn 2: Chạy 30, 60 mét -Môn 3: Bật xa |
45 |
Giáo dục đặc biệt
|
C140203 |
-Môn 3: Đọc - kể diễn cảm |
45 |
Sư phạm tiếng Anh
|
C140231 |
-TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán -TIẾNG ANH, Ngữ văn, Lịch sử -TIẾNG ANH, Ngữ văn, Địa lí -TIẾNG ANH, Toán, Vật lí |
70 |
Quản trị văn phòng đào tạo ngoài sư phạm
|
C340406 |
-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Vật lí -Ngữ văn, Toán, Địa lí |
50 |
Nguồn CĐ sư phạm trung ương Nha Trang