1. Bậc Đại học: Xét tuyển theo quy định của BGD&ĐT |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối xét |
1 |
Xét nghiệm y học |
D720332 |
A, B |
2 |
Công nghệ thực phẩm
+ Công nghệ chế biến thực phẩm + Công nghệ sinh học thực phẩm
|
D540101 |
A, A1, B |
3 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
+ Công nghệ và kỹ thuật môi trường + Công nghệ và quản lý môi trường
|
D510406 |
A, A1, B |
4 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học
+ Công nghệ hóa dầu + Công nghệ hóa vô cơ + Công nghệ hóa hữu cơ - Polymer
|
D510401 |
A, B |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
+ Công nghệ kỹ thuật điện + Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
D510301 |
A, A1, D1 |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
D510205 |
A, A1, D1 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp + Xây dựng cầu đường
|
D510103 |
A, A1, D1 |
8 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
9 |
Kế toán - Kiểm toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
11 |
Quản trị
+ Quản trị kinh doanh + Quản trị nhà hàng - khách sạn + Quản trị du lịch và lữ hành
|
D340103 |
A, A1, D1 |
12 |
Ngôn ngữ Anh
+ Tiếng Anh thương mại + Tiếng Anh biên - phiên dịch
|
D220201 |
D1 |
|
|
2. Bậc Cao đẳng: Xét tuyển theo quy định của BDG&ĐT |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối xét |
1 |
Điều dưỡng |
C720501 |
A, A1, B |
2 |
Xét nghiệm y học |
C720332 |
A, B |
3 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, A1, B |
4 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A, A1, B |
5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
A, B |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
C510301 |
A, A1, D1 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
C510301 |
A, A1, D1 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh |
C510206 |
A, A1, D1 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C510205 |
A, A1, D1 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
A, A1, D1 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A, A1, D1 |
12 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
13 |
Quản trị văn phòng |
C340406 |
A, A1, C, D1 |
14 |
Kế toán - Kiểm toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
16 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn |
C340103 |
A, A1, D1 |
17 |
Quản trị du lịch và lữ hành |
C340103 |
A, A1, C, D1 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
19 |
Hướng dẫn viên du lịch |
C220113 |
A, A1, C, D1 |
20 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
|
|
◊ Hình thức xét tuyển |
- Xét học ba cấp 3 hoặc kết quả các môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT tương đương với các khối. - Xét tuyển trúng tuyển theo nguyên tắc lấy tổng điểm của tổ hợp các môn thuộc khối thi từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu được duyệt, theo mức điểm quy định của BGD&ĐT.
Điểm xét tuyển = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐUT (ĐM1,2,3 là điểm môn thi tương ứng với từng khối ; ĐUT là điểm ưu tiên (nếu có)Trường hợp nhiều hồ sơ có tổng điểm xét tuyển trùng nhau (vượt chỉ tiêu tuyển sinh) thì tiến hành xét bổ sung kết quả học bạ THPT của tổ hợp các môn thi tương ứng với khối thi theo kết quả từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. |
◊ Khối xét tuyển |
Đại học chính quy: Khối A: Toán - Lý - Hóa; Khối A1: Toán - Lý - Anh văn; Khối B: Toán - Sinh - Hóa; Khối D1: Toán - Anh văn - Ngữ văn. Cao đẳng chính quy: Khối A: Toán - Lý - Hóa; Khối A1: Toán - Lý - Anh văn; Khối B: Toán - Sinh - Hóa; Khối C: Địa - Sử - Ngữ văn; Khối D1: Toán - Anh văn - Ngữ văn. Cao đẳng nghề: Xét học bạ và bằng tốt nghiệp THPT (lớp 12) hoặc tương đương. |
3. Bậc liên thông: |
- Cao đẳng, Cao đẳng nghề lên Đại học: Đào tạo từ 18 đến 24 tháng (tùy theo số tín chỉ đã tích lũy được), cấp bằng Đại học chính quy. - Trung cấp lên Đại học: Đào tạo 42 tháng, cấp bằng Đại học chính quy. - Trung cấp, Trung cấp nghề lên Cao đẳng: Đào tạo 18 đến 24 tháng (tùy theo số tín chỉ đã tích lũy được) cấp bằng Cao đẳng chính quy. |
4. Bậc Cao đẳng nghề |
- Hình thức xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Thời gian đào tạo: 2,5 năm. Sau khi tốt nghiệp được liên thông lên Đại học theo quy định của BGD&ĐT. |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Chế biến thực phẩm |
N540101 |
3 |
Công nghệ thông tin |
N480201 |
2 |
Điện công nghiệp |
N510301 |
4 |
Kế toán doanh nghiệp |
N340301 |
|
Nguồn: Đại học Công nghệ Đồng Nai
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|