Tổng chỉ tiêu năm 2015: ĐH: 2000; CĐ: 1000 |
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
150 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
D510206 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
150 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
300 |
Công nghệ thông tin
|
D480201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
200 |
Công nghệ thực phẩm
|
D540101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Sinh học; -Toán, Hóa học, Sinh học; |
250 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học
|
D510401 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Sinh học; -Toán, Hóa học, Sinh học; |
150 |
Kế toán
|
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
250 |
Quản lý công nghiệp
|
D510601 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
150 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh; |
200 |
Quản trị khách sạn
|
D340107 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh; |
200 |
|
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
C510206 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
Công nghệ thông tin
|
C480201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
Công nghệ thực phẩm
|
C540102 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Hóa học, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học
|
C510401 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Sinh học; -Toán, Hóa học, Sinh học; |
50 |
Kế toán
|
C340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
150 |
Quản lý công nghiệp
|
C510601 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh; |
150 |
Quản trị khách sạn
|
C340107 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh; |
150 |
|
Các qui định và thông báo:
|
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước |
Thông tin khác: |
- Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. - Phương thức TS: + Trình độ đại học: 40% Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợp các môn thi đạt ngưỡng tối thiểu do Bộ quy định. 60% Trường tuyển sinh dựa vào thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập bậc THPT với tổ hợp các môn xét tuyển tương ứng như sau: -> Tổng điểm ba môn của 5 kỳ:2 kỳ lớp 10; 2 kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đối với thí sinh hệ Đại học đạt 90 điểm trở lên. ->Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên. + Trình độ cao đẳng: 40% Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợp các môn thi đạt ngưỡng tối thiểu do Bộ quy định. 60% Trường tuyển sinh dựa vào thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập bậc THPT với tổ hợp các môn xét tuyển tướng ứng. -> Tổng điểm ba môn của 5 kỳ: 2 kỳ lớp 10; 2 kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đối với thí sinh hệ Cao đẳng đạt 82,5 điểm trở lên. -> Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên. - Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: + Đợt 1: 10/03/2015 - 30/6/2015 đối với học sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2014 về trước
+ Đợt 2: Từ 10/08/2015 - 15/11/2015 đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2015 trở về trước. - Các thông tin khác:
+ Nhà trường có KTX cho những sinh viên ở xa + Được hưởng chế độ chính sách do nhà nước quy định. + Được cấp học bổng do các doanh nghiệp tài trợ. + Được giới thiệu, ký kết việc làm. + Được học tập trong môi trường năng động.
|
|
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|