Phương án tuyển sinh Đại học Hải Phòng năm 2016

Đại học Hải Phòng công bố thông tin tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2016. Năm nay, trường dự kiến tuyển sinh 3200 chỉ tiêu theo 2 phương thức xét tuyển.

Phương thức xét tuyển

Có 02 phương thức xét tuyển:

– Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi của thí sinh trong kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia: thí sinh đã tham gia kỳ thi THPT quốc gia tại cụm thi do Trường đại học chủ trì, đủ điều kiện tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT tạo quy định. Chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức này chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu công bố.

– Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm lớp 12 trong học bạ THPT: Ngưỡng điểm tối thiểu để tham dự xét tuyển là điểm Trung bình chung học tập năm lớp 12 phải từ 6,0 trở lên đối với trình độ Đại học và 5,5 đối với trình độ Cao đẳng. Các ngành sư phạm (trừ ngành D140206) không xét tuyển theo phương thức này. Chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức này không vượt quá 40% chỉ tiêu công bố.

Vùng tuyển

– Tuyển sinh toàn quốc;

– Riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT quốc gia.

Điểm xét tuyển

– Mỗi ngành có tối đa 04 tổ hợp môn xét tuyển. Mỗi tổ hợp gồm 03 môn. Điểm từng môn là điểm thi trong kỳ thi THPT quốc gia (nếu xét tuyển theo Phương thức 1) hoặc là điểm tổng kết môn học năm lớp 12 (nếu xét tuyển theo Phương thức 2).

– Điểm xét tuyển là tổng số điểm của 03 môn (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).

– Môn nhân hệ số 2 là môn được IN ĐẬM trong tổ hợp môn xét tuyển.

Môn thi Năng khiếu

– Môn thi Năng khiếu của ngành Giáo dục Mầm non: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.

– Môn thi Năng khiếu TDTT của ngành Giáo dục Thể chất: Bật cao tại chỗ, Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

– Môn thi Năng khiếu của ngành Kiến trúc: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).

– Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại trường Đại học Hải Phòng từ ngày 01/5/2016 đến ngày 30/6/2016. Hồ sơ gồm có: 1) Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu (theo mẫu), 2) 03 ảnh 4×6.

Đăng ký xét tuyển

Có 02 hình thức đăng ký xét tuyển: nộp hồ sơ hoặc đăng ký trực tuyến

– Nộp hồ sơ: thí sinh nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện, hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu);

+ Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia (bản chính);

+ 01 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ nhận Giấy báo trúng tuyển và số điện thoại liên hệ;

+ Lệ phí xét tuyển: theo quy định.

Đối với thí sinh xét tuyển theo Phương thức 2 phải nộp thêm Học bạ THPT (bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).

Địa điểm nộp hồ sơ: Văn phòng tuyển sinh – Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – trường Đại học Hải Phòng, số 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng hoặc số 2 Nguyễn Bình, Ngô Quyền, Hải Phòng.

– Đăng ký trực tuyến:

+ Thí sinh đăng nhập vào nộp phí vào tài khoản tại Cổng thông tin điện tử Trường Đại học Hải Phòng (www.dhhp.edu.vn);

+ Thí sinh phải khai báo trung thực mọi thông tin trong hồ sơ xét tuyển.

Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai hình thức đăng ký xét tuyển (nộp hồ sơ hoặc đăng ký trực tuyến). Các hình thức đăng ký xét tuyển đều có giá trị như nhau.

Mọi chi tiết thí sinh xem tại Cổng thông tin điện tử Trường Đại học Hải Phòng (www.dhhp.edu.vn)

Các chuyên ngành

– Ngành Việt Nam học gồm các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch..

– Ngành Kinh tế gồm các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Kinh tế Xây dựng, Quản lý Kinh tế.

– Ngành Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh, Quản trị Tài chính Kế toán, Quản trị Marketing.

– Ngành Tài chính – Ngân hàng gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá.

– Ngành Kế toán gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán.

– Ngành Sinh học đào tạo các chuyên ngành: Đa dạng sinh học và phát triển bền vững, Sinh học biển.

– Ngành Công nghệ sinh học đào tạo chuyên ngành: Cử nhân Công nghệ sinh học.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp.

– Ngành Công nghệ chế  tạo máy đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư cơ khí chế tạo.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư điện công nghiệp và dân dụng.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học đào tạo chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ Silicat.

– Ngành Khoa học cây trồng đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư nông học.

– Ngành Nuôi trồng thủy sản đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản.

– Ngành Chăn nuôi đào tạo chuyên ngành: Kỹ sư Chăn nuôi.

Ký túc xá

– Số lượng chỗ ở dành cho sinh viên trúng tuyển năm 2016: 2.000 chỗ;

– Số lượng chỗ ở miễn phí dành cho thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2016: 4.000 chỗ.

Đường dây nóng

Mọi thắc mắc thí sinh liên hệ: 01698.171.171 hoặc 01223.171.171 hoặc trao đổi qua email: pktdbcl@dhhp.edu.vn

Chỉ tiêu dự kiến

Ngành học

Mã ngành

Môn thi/ xét tuyên

 

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

 

 

3.200

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

2.900

Giáo dục Mầm non

D140201

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

80

Giáo dục Tiểu học

D140202

Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

135

Giáo dục Chính trị

D140205

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

25

Giáo dục Thể chất

D140206

Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU TDTT

25

Sư phạm Toán học

D140209

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

35

Sư phạm Vật lý

D140211

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

25

 

Ngành học

Mã ngành

Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Sư phạm Hoá học

D140212

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

30

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

35

Sư phạm Địa lý

D140219

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

30

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Vật lí, TIÊNG ANH Ngữ văn, Toán, TIÊNG ANH Ngữ văn, Lịch sử, TIÊNG ANH Ngữ văn, Địa lí, TIÊNG ANH

70

Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch)

D220113

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

200

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Vật lí, TIÊNG ANH Ngữ văn, Toán, TIÊNG ANH Ngữ văn, Lịch sử, TIÊNG ANH Ngữ văn, Địa lí, TIÊNG ANH

150

 

Ngành học

Mã ngành

Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

Ngữ văn, Toán, TIÊNG ANH Ngữ văn, Toán, TIÊNG NGA Ngữ văn, Toán, TIÊNG PHÁP Ngữ văn, Toán, TIÊNG TRUNG

110

Văn học

D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Kinh tế Xây dựng, Quản lý Kinh tế)

D310101

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

250

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

250

Tài chính - Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính - Bảo hiểm; Thẩm định giá)

D340201

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

150

Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán)

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

250

 

Ngành học

Mã ngành

Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Sinh học (các chuyên ngành: Đa dạng sinh học và phát triển bền vững, Sinh học biển)

D420101

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

30

Công nghệ sinh học (chuyên ngành: Cử nhân Công nghệ sinh học)

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

50

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

Toán tin ứng dụng

D460112

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

180

Hệ thống thông tin

D480104

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngành học

Mã ngành

Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp)

D510103

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

100

Công nghệ chế tạo máy (chuyên ngành: Kỹ sư cơ khí chế tạo)

D510202

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

120

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (chuyên ngành: Kỹ sư điện công nghiệp và dân dụng)

D510301

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

180

Công nghệ kỹ thuật Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (các chuyên ngành: Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện)

D510303

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngành học

Mã ngành

Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Công nghệ kỹ thuật hóa học (các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ Silicat)

D510401

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

30

Kiến trúc

D580102

Toán, Vật lí, VE MY THUẬT

Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT

40

Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Kỹ sư nông học)

D620110

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

Nuôi trồng thủy sản (chuyên ngành: Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản)

D620301

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

30

Chăn nuôi (chuyên ngành: Kỹ sư Chăn nuôi)

D620105

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

30

Công tác xã hội

D760101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

100

Các ngành đào tạo cao đăng:

 

 

300

Giáo dục Mầm non

C140201

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

35

Ngành học

Mã ngành

Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Giáo dục Tiểu học

C140202

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

Sư phạm Toán học

C140209

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

35

Sư phạm Ngữ văn

C140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

Quản trị kinh doanh

C340101

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

Kế toán

C340301

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

Quản trị văn phòng

C340406

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

35

 

Ngành học

Mã ngành

Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

35

Tuyensinh247.com

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Phương án tuyển sinh Đại học Hải Phòng năm 2016

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH