A. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ HỌC PHÍ
STT
|
NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
HỌC PHÍ/HỌC KỲ
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
7.950.000
|
|
– Chuyên ngành Lập trình web
|
|
7.950.000
|
|
– Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm
|
|
7.950.000
|
|
– Thiết kế đồ họa
|
|
7.950.000
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
7.950.000
|
|
– Chuyện ngành Digital Marketing
|
|
7.950.000
|
|
– Chuyên ngành Truyền thông và Tổ chức sự kiện
|
|
7.950.000
|
3
|
Kinh tế quốc tế (Dự kiến)
|
7310106
|
7.950.000
|
|
– Chuyện ngành Tiếng Anh
|
|
7.950.000
|
|
– Chuyên ngành Tiếng Nhật
|
|
7.950.000
|
4
|
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành
|
7810103
|
7.950.000
|
5
|
Việt Nam học – Du lịch
|
7310630
|
7.950.000
|
6
|
Kế toán
|
7340301
|
7.950.000
|
7
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
7.950.000
|
8
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
7.950.000
|
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thông tin xét tuyển:
- Đối tượng xét tuyển: học sinh lớp 12 các trường THPT.
- Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16.5 trở lên.
- Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển của cả năm lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16.5 trở lên.
- Điểm thi THPT : tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực) đạt từ 13,0 điểm trở lên.
2. Tổ hợp môn xét tuyển theo ngành Đại học Phú Xuân 2020:
Công nghệ thông tin
|
Kế toán – Quản trị kinh doanh
|
A00: Toán – Lý– Hóa
|
A00: Toán–Lý–Hóa
|
B00: Toán – Hóa – Sinh
|
B00: Toán–Hóa–Sinh
|
D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ
|
D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ
|
A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ
|
A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ
|
Du lịch – Việt Nam học
|
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành
|
B00: Toán–Hoá–Sinh
|
A01: Toán – Lý – Ngoại Ngữ
|
C00: Văn–Sử–Địa
|
C00: Văn – Sử – Địa
|
D01: Toán –Văn – Ngoại ngữ
|
D01: Văn – Toán – Ngoại ngữ
|
D15: Địa–Văn–Ngoại ngữ
|
D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ
|
Ngôn ngữ Anh – Ngôn ngữ Trung
|
Kinh tế quốc tế
|
A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ
|
A00: Toán – Lý – Hóa
|
D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ
|
A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ
|
D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ
|
C00: Văn – Sử – Địa
|
D15: Văn – Địa – Ngoại ngữ
|
D01: Văn – Toán – Ngoại ngữ
|
3. Hồ sơ xét tuyển gồm có:
- Đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
- 01 Photo/ảnh chụp bảng điểm/học bạ
- 01 Photo/ảnh chụp CMND
- Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (cho năm 2020).
- Các giấy tờ chứng nhận ưu đãi, ưu tiên, học bổng
- Lệ phí xét tuyển: 80.000 đ
Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản pho-to nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu
4. Chính sách cam kết việc làm và lộ trình học tập:
- Cam kết hỗ trợ việc làm cho sinh viên tất cả các ngành.
- Lộ trình học tập toàn khóa là: 3,5 năm với 09 học kỳ.
5. Chương trình học Cử nhân và làm việc tại Nhật Bản:
- Chương trình hợp tác đào tạo đặc biệt chỉ có duy nhất cho thí sinh nhập học năm học 2020.
|
Lộ trình
|
Nội dung
|
Năm 1
|
Học tập tại Nhật Bản
|
học tiếng Nhật để đáp ứng yêu cầu công việc
|
Năm 2
|
Thực tập tại Nhật Bản
|
lương 18-22 triệu/tháng
|
Năm 3
|
Học Cử nhân
|
về nước tiếp tục chương trình cử nhân
|
Năm 4
|
Học Cử nhân
|
hoàn thành chương trình cử nhân
|
|
Sau tốt nghiệp
|
có cơ hội làm việc tại Nhật Bản lương 40-50 triệu/tháng
|
6. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển và khai giảng nhập học:
- Nhà trường nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng.
- Địa chỉ nhận hồ sơ và nhập học:
- PHÒNG TƯ VẤN VÀ CHIÊU SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN
- 176 Trần Phú, P.Phước Vĩnh, TP Huế, tỉnh T-T-Huế
- Điện thoại: 0234.7.306888
Theo TTHN