+ Tên trường: Trường Đại học Tân Trào + Ký hiệu trường: TQU + Địa chỉ: Km6 – xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. ĐT: 0273.892.012; Fax: 0273. 890. 103; Website: www.daihoctantrao.edu.vn
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn thi/xét tuyển
|
Tổng chỉtiêu
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I.
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
650
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Văn, Sử, Địa
3. Toán, Văn, Tiếng Anh
|
150
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
1. Toán, Văn, Sử; 2. Văn, Tiếng Anh, Sử; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
150
|
3
|
Vật lý
|
D440102
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Lý.
|
450
|
4
|
Văn học
|
D220330
|
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Sử.
|
5
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, Sinh
|
6
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, Sinh
|
7
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, Sinh
|
8
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, Sinh.
|
9
|
Kế toán
|
D340301
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
10
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
D620115
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; 4. Toán, Văn, Sử.
|
900
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
1. Toán, Văn, Sử; 2. Văn, Tiếng Anh, Sử; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
3
|
Giáo dục Công dân
|
C140204
|
1. Văn, Sử, Địa.; 2. Toán, Văn, Sử; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
C140210
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
C140211
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Lý, Hóa; 3. Toán, Văn, Hóa. 4. Toán, Tiếng Anh, Hóa.
|
8
|
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Văn, Sinh; 4. Toán, Tiếng Anh, Sinh.
|
9
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
C140215
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Văn, Sinh; 4. Toán, Tiếng Anh, Sinh.
|
10
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Toán, Văn, Sử.
|
11
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Toán, Văn, Sử.
|
12
|
Sư phạm Địa lý
|
C140219
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Toán, Văn, Địa; 4. Toán, Tiếng Anh, Địa.
|
13
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
14
|
Quản lý Văn hóa
|
C220342
|
1. Văn, Sử, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
15
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
16
|
Kế toán
|
C340301
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
17
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Tiếng Anh, Sinh; 3. Toán, Văn, Sinh.
|
18
|
Khoa học thư viện
|
C320202
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Sử.
|
19
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Sử.
|
Thí sinh trúng tuyển hệ Chính quy, trình độ Đại học được hưởng các chế độ ưu đãi theo Nghị quyết 34/2013/HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang (được ở KTX miễn phí hoặc hỗ trợ 50.000đ/SV/tháng trong suốt khóa học đại học...) Thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo (phòng 211 – Nhà A), trường Đại học Tân Trào, Km6 – xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. ĐT: (027)3892.012. Nguồn: Đại học Tân Trào
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|