STT/
Ký hiệu
trường
|
Tên trường/ Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
|
|
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP
VIỆT NAM
|
|
|
8700
|
HVN
|
Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà
Nội.
ĐT: 0462617520; Fax:
0438276554
Website: www.vnua.edu.vn
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
7800
|
Kĩ thuật cơ khí |
D520103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn.
|
|
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn.
|
|
Công thôn |
D510210
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn.
|
|
Công nghệ thông tin |
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn.
|
|
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Khoa học cây trồng (chương
trình tiên tiến)
|
D906209
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
Bảo vệ thực vật |
D620112
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Nông nghiệp
|
D620101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh
quan
|
D620113
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
|
|
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Khoa học đất
|
D440306
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
D620301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Thú y
|
D640101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp
|
D140215
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
|
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn.
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp
(chương trình tiên tiến)
|
D903414
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Xã hội học
|
D310301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
900
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn.
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn.
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
C510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Dịch vụ Thú y
|
C640201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản lí đất đai
|
C850103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức tuyển sinh: Học viện căn cứ vào kết quả kì thi THPT Quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học đủ năng lực chủ trì. - Điểm trúng tuyển theo ngành. 1/ Tuyển sinh bậc đại học hệ chính quy: + Các chuyên ngành xem chi tiết trên Website: www.vnua.edu.vn + Học viện có kiểm tra trình độ tiếng Anh của các thí sinh trúng tuyển vào ngành Khoa học cây trồng tiên tiến, Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến, nếu không đạt yêu cầu về tiếng Anh, thí sinh được chuyển sang ngành tương ứng hoặcngành khác cùng khối thi và cùng điểm trúng tuyển. + Học viện tuyển chọn (kiểm tra trình độ tiếng Anh) trong số thí sinh trúng tuyển và nhập học để đào tạo theo chương trình chất lượng cao: 1 lớp ngành Công nghệ sinh học 60SV, 1 lớp ngành Kinh tế Nông nghiệp 60SV. Tuyensinh247 Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|