1. Phương án tuyển sinh 2015 Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2015 để xét tuyển. 2. Chỉ tiêu tuyển sinh Chỉ tiêu dự kiến của trường là 6.700 đào tạo đại học; 2.99 hệ cao đẳng; 300 trung cấp chuyên nghiệp; 1.000 cao đẳng nghề; 50 trung cấp nghề; 1.500 liên thông cao đẳng - đại học chính quy; 300 liên thông trung cấp chuyên nghiệp - đại học chính quy; 50 chỉ tiêu liên thông cao đẳng nghề - đại học chính quy; 800 chỉ tiêu vừa học vừa làm; 1.000 chỉ tiêu liên thông cao đẳng – đại học vừa học vừa làm; 500 chỉ tiêu liên thông trung cấp chuyên nghiệp - đại học vừa học vừa làm; 200 liên thông cao đẳng nghề - đại học vừa học vừa làm; 40 chỉ tiêu đại học chính quy chương trình hợp tác Việt Nam - Vương quốc Anh. DANH SÁCH CÁC MÔN THI TRONG KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2015 ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ XÉT TUYỂN CHO CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu 2015 |
C.tiêu CQ |
Công nghệ kĩ thuật Cơ khí
|
D510201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
450 |
450 |
Công nghệ kĩ thuật Cơ điện tử
|
D510203 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
240 |
240 |
Công nghệ kĩ thuật Ôtô
|
D510205 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
450 |
450 |
Công nghệ kĩ thuật Điện, điện tử
|
D510301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
540 |
540 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
540 |
540 |
Khoa học máy tính
|
D480101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
380 |
380 |
Kế toán
|
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
480 |
480 |
Công nghệ kĩ thuật Nhiệt
|
D510206 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
150 |
150 |
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
480 |
480 |
Công nghệ may
|
D540204 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
240 |
240 |
Thiết kế thời trang
|
D210404 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
160 |
160 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học
|
D510401 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
420 |
420 |
Ngôn ngữ Anh
|
D220201 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
210 |
210 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D510303 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
240 |
240 |
Hệ thống thông tin
|
D480104 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
240 |
240 |
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
180 |
180 |
Kĩ thuật phần mềm
|
D480103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
400 |
400 |
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
|
D220113 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
180 |
180 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
180 |
180 |
Quản trị nhân lực
|
D340404 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
270 |
270 |
Quản trị văn phòng
|
D340406 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
270 |
270 |
DANH SÁCH CÁC MÔN THI TRONG KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2015 ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ XÉT TUYỂN CHO CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu 2015 |
C.tiêu CQ |
Quản trị nhân lực
|
C340404 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
120 |
120 |
Quản trị văn phòng
|
D340406 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
120 |
120 |
Công nghệ chế tạo máy
|
C510202 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
180 |
180 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
C510203 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
160 |
160 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
C510205 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -oán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
160 |
160 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
240 |
240 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
240 |
240 |
Kế toán
|
C340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
240 |
240 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
C510206 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
80 |
80 |
Quản trị kinh doanh
|
C340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
240 |
240 |
Công nghệ may
|
C540204 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
160 |
160 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
C510401 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
240 |
240 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
160 |
160 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
80 |
80 |
Công nghệ thông tin
|
C480201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
160 |
160 |
Tài chính – Ngân hàng
|
C340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
80 |
80 |
Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch )
|
C220113 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
80 |
80 |
Thiết kế thời trang
|
C210404 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
80 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
80 |
80 |
Nguồn Đại học Công nghiệp Hà Nội
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|