Thông tin đăng ký xét tuyển vào Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum 2020
Mã trường Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: DDP
1. Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2020
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM |
DDP |
230 |
|
|
Quản trị kinh Doanh |
7340101 |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A09 3. C00 4. D01 |
Kế Toán |
7340301 |
25 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A09 3. C00 4. D01 |
Luật kinh tế |
7380107 |
30 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A09 3. C00 4. D01 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. D08 4. B00 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. A04 4. D01 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) |
7580201 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. A04 4. D01 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + GDCD 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A09 3. C00 4. D01 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + GDCD 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A09 3. C00 4. D01 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
30 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + GDCD 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A09 3. C00 4. D01 |
>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN PHÂN HIỆU ĐH ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM CÁC NĂM QUA
2. Xét theo kết quả học bạ
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM |
|
200 |
|
|
|
Quản trị kinh Doanh |
7340101 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Địa lý 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh |
Không |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
Kế Toán |
7340301 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Địa lý 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh |
Không |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
Luật kinh tế |
7380107 |
30 |
1. Toán + Địa lý + GDCD 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 4. Toán + Ngữ văn + GDCD |
Không |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Sinh học 3. Toán + Vật lý + Địa lý 4. Toán + Sinh học + Địa lý |
Không |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Sinh học 3. Toán + Vật lý + Địa lý 4. Toán + Sinh học + Địa lý |
Không |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) |
7580201 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Sinh học 3. Toán + Vật lý + Địa lý 4. Toán + Sinh học + Địa lý |
Không |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
25 |
1. Toán + Địa lý + GDCD 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 4. Toán + Ngữ văn + GDCD |
Không |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
25 |
1. Toán + Địa lý + GDCD 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 4. Toán + Ngữ văn + GDCD |
Không |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
Theo TTHN