Trường Cao đẳng công nghiệp Huế thông báo phương án tuyển sinh năm 2015
I. PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH
1. Phương thức tuyển sinh:
1.1. Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
1.1.1. Điều kiện tham gia xét tuyển:
- Đối với hệ dài hạn 3 năm: Học sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);
- Đối với hệ liên thông trình độ cao đẳng: Học sinh tốt nghiệp TCCN các ngành cùng ngành đăng ký xét tuyển.
- Dự thi kỳ thi THPT quốc gia có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển sinh ĐH, CĐ; điểm thi 3 môn theo tổ hợp các môn xét tuyển xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD-ĐT quy định;
- Địa bàn tuyển: Trong cả nước.
- Ngành đào tạo và các tổ hợp môn xét tuyển
Tên trường Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
|
(1)
|
(3)
|
(4)
|
Việt Nam học
- Hướng dẫn du lịch
|
C220113
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
|
Tiếng Anh
- Tiếng Anh thương mại và du lịch
|
C220201
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
|
Tài chính - ngân hàng
|
C340201
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
C480102
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
C510205
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
- Công nghệ nhiệt - điện lạnh
- Kỹ thuật năng lượng và môi trường
|
C510206
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
- Kỹ thuật điện tử
- Điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
|
C510302
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
- Công nghệ hóa dầu
- Công nghệ hóa silicat
|
C510401
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh vật.
|
Công nghệ vật liệu
- Vật liệu điện - điện tử
|
C510402
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh vật.
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh vật.
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh vật.
|
1.1.2. Phương thức xét tuyển:
- Phương thức xét tuyển, đăng ký, lịch tuyển sinh, chế độ ưu tiên... căn cứ Quy chế Tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lệ phí xét tuyển theo quy định của liên Bộ Tài chính, Bộ GDĐT.
1.1.3. Chỉ tiêu tuyển:
75% chỉ tiêu của từng ngành tuyển theo từng năm (trong đó hệ liên thông không quá 20% chỉ tiêu).
1.2. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (và tương đương)
1.2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển:
- Học sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Điểm tổng kết năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn xét tuyển có trung bình cộng đạt 5,5 điểm trở lên.
- Xếp loại hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên trở lên, đối với các đối tượng phác phải đảm bảo các điều kiện xét tuyển theo quy định của quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
- Địa bàn tuyển: Trong cả nước.
1.2.2. Điểm xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển:
- Điểm xét tuyển (ĐXT) của thí sinh được tính theo công thức:
ĐXT = (M1 + M2 + M3) + ƯT
+ M1, M2, M3: là điểm tổng kết lớp 12 của 03 môn theo tổ hợp môn xét tuyển;
+ ƯT: Điểm ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nguyên tắc xét tuyển: Đối với thí sinh đáp ứng các điều kiện xét tuyển nêu trên lấy thí sinh trúng tuyển với ĐXT từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu theo ngành.
1.2.3. Chỉ tiêu tuyển:
25% chỉ tiêu dài hạn của từng ngành tuyển theo từng năm.
1.2.4. Thủ tục đăng ký xét tuyển:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu được đăng tải trên Website của trường).
- Bằng Tốt nghiệp THPT, BTTHPT (bản sao có chứng thực) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (cùng năm tốt nghiệp).
- Học bạ THPT, BTTHPT (bản sao có chứng thực).
- Các loại giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có; bản sao có chứng thực).
- 02 phong bì dán tem và ghi sẵn họ tên người nhận, địa chỉ nhận thư của thí sinh (để Trường gửi giấy báo trúng tuyển và các thông tin cần thiết cho thí sinh).
- Nộp trực tiếp tại Trường hoặc gửi cho Trường qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh, Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế, 70 Nguyễn Huệ, TP Huế - Điện thoại tư vấn: 054.3837073
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website của Trường www.hueic.edu.vn (thủ tục và quy trình đăng ký sẽ được hướng dẫn cụ thể trong trang đăng ký trực tuyến tại website).
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định hiện hành của liên Bộ Tài chính, Bộ GDĐT.
1.3. Phương thức tuyển sinh hệ liên thông (Áp dụng đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp TCCN sau thời hạn 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ đăng ký tuyển sinh)
1.3.1. Điều kiện tham gia tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp TCCN cùng ngành với ngành đăng ký tuyển sinh;
- Có bằng tốt nghiệp TCCN sau thời hạn 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ đăng ký tuyển sinh (trường hợp có bằng tốt nghiệp TCCN dưới 36 tháng áp dụng phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia như quy định tại Điểm 1.1 Mục 1 Phần II Đề án này)
- Địa bàn tuyển: Trong cả nước.
1.3.2. Hình thức tuyển sinh:
- Hình thức thi tuyển theo kỳ thi do Trường tổ chức.
- Thí sinh phải dự thi 3 môn gồm: một môn cơ bản, một môn cơ sở ngành và một môn chuyên ngành (hoặc thực hành nghề).
1.3.3. Điểm xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển:
- Điểm xét tuyển (ĐXT) của thí sinh được tính theo công thức:
ĐXT = (M1 + M2 + M3) + ƯT
+ M1, M2, M3: là điểm thi 03 môn thi của thí sinh;
+ ƯT: Điểm ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nguyên tắc xét tuyển: Đối với thí sinh đáp ứng các điều kiện xét tuyển nêu trên lấy thí sinh trúng tuyển với ĐXT từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu theo ngành.
1.3.4. Đăng ký tuyển sinh:
Thông tin cụ thể về kỳ thi, thủ tục đăng ký dự thi, ngành tuyển, môn thi, chỉ tiêu tuyển sinh... sẽ được Nhà trường thông báo rộng rãi trên website trường và các phương tiện truyền thông đại chúng.
1.4. Thời gian đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển của Trường được chia thành nhiều đợt, áp dụng cho cả 02 hình thức xét tuyển (theo kỳ thi THPT Quốc gia và theo kết quả học tập THPT):
- Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 15/7 - 15/8 hàng năm.
- Xét tuyển và công bố kết quả: 16/8 hàng năm.
- Các đợt bổ sung: (chỉ áp dụng cho các ngành còn thiếu chỉ tiêu)
- Thực hiện theo nguyên tắc mỗi đợt cách nhau tối thiểu 20 ngày.
- Thời hạn cuối cùng để xét tuyển vào ngày 15/11 hàng năm.
- Thời gian và thông tin cụ thể của các đợt xét tuyển bổ sung sẽ được Nhà trường công bố rộng rãi trên website trường www.hueic.edu.vn và các phương tiện truyền thông đại chúng khác.
THÔNG TIN TUYỂN SINH CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
Thông tin cần lưu ý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ
|
CCH
|
|
|
2.200
|
+ Tuyển sinh trong cả nước.
+ Các hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 (75% chỉ tiêu từng ngành);
- Xét tuyển theo điểm tổng kết các môn học lớp 12 (25% chỉ tiêu từng ngành).
+ Điểm xét tuyển theo ngành và theo tổ hợp môn xét tuyển.
+ Mỗi hồ sơ thí sinh được đăng ký xét tuyển vào 4 ngành. Nhà trường sẽ xét tuyển theo thứ tự từ ngành 1 đến ngành 4 đảm bảo nguyên tắc ưu tiên trúng tuyển vào ngành đứng trước cho thí sinh.
+ Đối với các ngành có nhiều chuyên ngành, sinh viên sẽ đăng ký chuyên ngành khi vào học.
+ Đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển theo điểm tổng kết các môn học lớp 12, thí sinh tải phiếu đăng ký xét tuyển trên website của Trường, in và điền thông tin vào phiếu nộp cho trường kèm theo bản sao học bạ THPT có chứng thực của UBND xã, phường. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website trường.
+ Hình thức nộp hồ sơ: thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp cho Trường tại: Trung tâm Tuyển sinh, địa chỉ 70 Nguyễn Huệ, TP Huế hoặc gửi cho trường qua đường bưu điện.
+ Nhà trường có ký túc xá cho các sinh viên ở xa, số chỗ trong KTX dành cho sinh viên năm 1: 450 chỗ. + Các thông tin khác:
- Học sinh, sinh viên của Trường được hưởng đầy đủ các chế độ của một trường công lập.
- Để biết thêm thông tin chi tiết của Trường đề nghị thí sinh xem thêm trên website: www.hueic.edu.vn
|
Địa chỉ: 70 Nguyễn Huệ - Huế.
ĐT: (054) 3837077; 3837677
Website: www.hueic.edu.vn
Email: tuyensinh@hueic.edu.vn
|
|
|
|
|
Việt Nam học
- Hướng dẫn du lịch
|
|
C220113
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
|
50
|
Tiếng Anh
- Tiếng Anh thương mại và du lịch
|
|
C220201
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
|
150
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
|
100
|
Tài chính - ngân hàng
|
|
C340201
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
|
50
|
Kế toán
|
`
|
C340301
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
|
200
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
|
C480102
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
|
100
|
Tin học ứng dụng
|
|
C480202
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
|
120
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
|
C510103
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
150
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
C510201
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
200
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
C510203
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
|
C510205
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
180
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
- Công nghệ nhiệt - điện lạnh
- Kỹ thuật năng lượng và môi trường
|
|
C510206
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
70
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
|
C510301
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
300
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
- Kỹ thuật điện tử
- Điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
|
|
C510302
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
80
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
C510303
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
- Công nghệ hóa dầu
- Công nghệ hóa silicat
|
|
C510401
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh vật.
|
50
|
Công nghệ vật liệu
- Vật liệu điện - điện tử
|
|
C510402
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh vật.
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
C510406
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh vật.
|
100
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
C540102
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh vật.
|
150
|
Nguồn Cao đẳng công nghiệp Huế
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|