1. Năm học 2022 , Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh Đại học gồm các ngành:
TT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Các ngành đào tạo Đại học
|
2495
|
|
1.
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)
|
7510206
|
30
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
2.
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
|
7510303
|
80
|
3.
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
290
|
4.
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
|
7510301
|
80
|
5.
|
Công nghệ Chế tạo máy
|
7510202
|
20
|
6.
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
7580201
|
20
|
7.
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
30
|
8.
|
Kế toán
|
7340301
|
220
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
9.
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
160
|
10.
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
700
|
11
|
Dược
|
7720201
|
245
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
12
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
250
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
240
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
14
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
150
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
15
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
180
|
Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.
2. Đối tượng tuyển sinh:
3. Phạm vi tuyển sinh: Trong phạm vi cả nước
4. Phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển – Xét tuyển dựa trên học bạ THPT – Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.
4.2. Phương thức 2: Thi tuyển – Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.
4.3. Phương thức 3: Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển
4.4. Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi của kì thi đánh giá năng lực của Đại Học Quốc Gia
4.5. Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
5. Học phí và lệ phí xét tuyển:
5.1 Học phí:
I. Các khoản thu ngoài học phí:
– Hồ sơ và Lệ phí xét tuyển học bạ: 350.000đ/sinh viên
– Lệ phí nhập học: 50.000đ/sinh viên
– Lệ phí thư viện: 50.000đ/sinh viên
– Thẻ sinh viên: 50.000đ/sinh viên
– Bảo hiểm y tế bắt buộc: Theo quy định
– Khám sức khỏe: Theo quy định
– Đoàn phí: Theo quy định
– Lệ phí thi lại, học lại: Áp dụng cụ thể với từng môn học
– Đồng phục: 200.000 vnd.
II. Học phí
Năm học 2022-2023 học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:
Ngành Dược Học: 13.500.000đ/kỳ
Ngành Điều Dưỡng: 11.000.000đ/kỳ
Khối ngành kỹ thuật, kinh tế: 10.000.000đ/kỳ
Ngành công nghệ thông tin: 11.000.000đ/kỳ
Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô: 10.500.000/k
Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.
Thông tin chi tiết liên hệ hotline: 024.6262.7797
6. Phương thức Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) của thí sinh:
6.1 Hồ sơ bao gồm:
– Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;
– Học bạ THPT (Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau)
– Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng;
– Giấy khai sinh bản sao;
– Chứng minh nhân dân photo công chứng;
– 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh);
– Sổ Đoàn (Bổ sung sau);
– Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có.
6.2 Địa điểm nộp hồ sơ:
– Phòng Tuyển sinh, tầng 5, Trường Đại học Công nghệ Đông Á, Tòa nhà Polyco Group, Đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Hotline: 024.6262.7797
Theo TTHN