Căn cứ Công văn số 4222/BGDĐT-GDĐH ngày 21/07/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đối sánh phổ điểm một số tổ hợp điểm thi trung học phồ thông năm 2025. điểm học tập bậc trung học phổ thông; Căn cứ Công văn số 3720/TB-ĐHQGHN ngày 18/07/2025 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2025 của ĐHQGHN; Căn cứ Công văn số 2566/ĐHQGHN-ĐT&CTSV ngày 22 tháng 05 năm 2025 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2025; Căn cứ Thông báo số 205/TB-ĐTSKT ngày 18 tháng 07 năm 2025 của Viện trưởng Viện Đào tạo số và Khảo thí. ĐHQGHN về phân vị tương đương giữa điểm thi Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (HSA) và tổ hợp điểm thi tốt nghiệp THPT các khối A00. B00. C00. D01 năm 2025; Căn cứ công văn số 3939/ĐHQGHN-ĐT&CTSV ngày 24/7/2025 của Đại học Quốc gia Hà Nội về việc hướng dẫn thực hiện quy đổi tương đương, xử lý nguyện vọng xét tuyển và nhập học đại học chính quy năm 2025; Căn cứ kết luận của Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 ngày 25/7/2025; Trường Quốc tế – ĐHQGHN thông báo bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) như sau: 1. Bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức kết quả thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, áp dụng quy đổi cho các mã xét tuyển: QHQ01, QHQ02, QHQ03, QHQ04, QHQ05, QHQ06, QHQ07, QHQ08, QHQ10, QHQ11, QHQ12, QHQ13, QHQ14
Thứ hạng (%)
|
HSA
|
THPT
|
Thứ hạng (%)
|
HSA
|
THPT
|
Thứ hạng (%)
|
HSA
|
THPT
|
100,00
|
130
|
30,00
|
89,49
|
97
|
26,75
|
16,86
|
64
|
18,50
|
100,00
|
129
|
30,00
|
88,13
|
96
|
26,52
|
15,03
|
63
|
18,10
|
100,00
|
128
|
30,00
|
86,69
|
95
|
26,50
|
13,37
|
62
|
17,85
|
100,00
|
127
|
30,00
|
85,16
|
94
|
26,25
|
11,82
|
61
|
17,50
|
99,99
|
126
|
29,90
|
83,53
|
93
|
26,02
|
10,34
|
60
|
17,25
|
99,99
|
125
|
29,85
|
81,85
|
92
|
26,00
|
8,91
|
59
|
16,85
|
99,98
|
124
|
29,76
|
80,13
|
91
|
25,75
|
7,62
|
58
|
16,50
|
99,97
|
123
|
29,75
|
78,24
|
90
|
25,50
|
6,54
|
57
|
16,20
|
99,96
|
122
|
29,54
|
76,27
|
89
|
25,25
|
5,56
|
56
|
15,85
|
99,94
|
121
|
29,52
|
74,21
|
88
|
25,03
|
4,64
|
55
|
15,50
|
99,92
|
120
|
29,50
|
72,01
|
87
|
25,00
|
3,81
|
54
|
15,10
|
99,88
|
119
|
29,39
|
69,97
|
86
|
24,75
|
3,14
|
53
|
14,85
|
99,83
|
118
|
29,25
|
67,51
|
85
|
24,50
|
2,57
|
52
|
14,45
|
99,77
|
117
|
29,04
|
65,21
|
84
|
24,25
|
2,10
|
51
|
14,10
|
99,71
|
116
|
29,03
|
62,78
|
83
|
24,00
|
1,69
|
50
|
13,80
|
99,62
|
115
|
29,00
|
60,28
|
82
|
23,75
|
1,35
|
49
|
13,45
|
99,51
|
114
|
28,78
|
57,90
|
81
|
23,50
|
1,06
|
48
|
13,10
|
99,41
|
113
|
28,77
|
55,40
|
80
|
23,25
|
0,84
|
47
|
12,85
|
99,25
|
112
|
28,75
|
52,81
|
79
|
23,00
|
0,63
|
46
|
12,50
|
99,05
|
111
|
28,52
|
50,26
|
78
|
22,75
|
0,48
|
45
|
12,20
|
98,78
|
110
|
28,50
|
47,63
|
77
|
22,50
|
0,37
|
44
|
11,95
|
98,48
|
109
|
28,29
|
45,08
|
76
|
22,25
|
0,28
|
43
|
11,70
|
98,14
|
108
|
28,25
|
42,49
|
75
|
21,85
|
0,18
|
42
|
11,20
|
97,75
|
107
|
28,02
|
39,95
|
74
|
21,60
|
0,14
|
41
|
11,07
|
97,26
|
106
|
28,00
|
37,30
|
73
|
21,25
|
0,10
|
40
|
10,71
|
96,91
|
105
|
27,79
|
34,79
|
72
|
21,00
|
0,06
|
39
|
10,45
|
96,06
|
104
|
27,75
|
32,34
|
71
|
20,75
|
0,04
|
38
|
9,60
|
95,41
|
103
|
27,52
|
29,94
|
70
|
20,50
|
0,02
|
37
|
8,91
|
94,89
|
102
|
27,50
|
27,39
|
69
|
20,10
|
0,02
|
36
|
8,55
|
93,80
|
101
|
27,26
|
25,07
|
68
|
19,75
|
0,01
|
35
|
8,21
|
92,90
|
100
|
27,25
|
22,88
|
67
|
19,50
|
0,00
|
34
|
7,95
|
91,87
|
99
|
27,02
|
20,83
|
66
|
19,20
|
0,00
|
31
|
7,95
|
90,76
|
98
|
27,00
|
18,75
|
65
|
18,75
|
|
|
|
Ghi chú:
– Thứ hạng phần trăm phản ánh tỉ lệ phần trăm số điểm của kì thi bằng hoặc thấp hơn điểm của thí sinh;
– Số liệu được làm tròn đến 2 chữ số sau dấy phẩy.
|
2. Bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức kết quả thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, áp dụng quy đổi cho mã xét tuyển: QHQ09
Thứ hạng (%)
|
HSA
|
THPT
|
Thứ hạng (%)
|
HSA
|
THPT
|
Thứ hạng (%)
|
HSA
|
THPT
|
100,00
|
130
|
27,75
|
89,49
|
97
|
23,75
|
16,86
|
64
|
18,25
|
100,00
|
129
|
27,75
|
88,13
|
96
|
23,52
|
15,03
|
63
|
18,00
|
100,00
|
128
|
27,66
|
86,69
|
95
|
23,50
|
13,37
|
62
|
17,75
|
100,00
|
127
|
27,57
|
85,16
|
94
|
23,25
|
11,82
|
61
|
17,60
|
99,99
|
126
|
27,55
|
83,53
|
93
|
23,01
|
10,34
|
60
|
17,50
|
99,99
|
125
|
27,52
|
81,85
|
92
|
23,00
|
8,91
|
59
|
17,25
|
99,98
|
124
|
27,50
|
80,13
|
91
|
22,75
|
7,62
|
58
|
17,00
|
99,97
|
123
|
27,27
|
78,24
|
90
|
22,70
|
6,54
|
57
|
16,75
|
99,96
|
122
|
27,26
|
76,27
|
89
|
22,50
|
5,56
|
56
|
16,50
|
99,94
|
121
|
27,25
|
74,21
|
88
|
22,26
|
4,64
|
55
|
16,25
|
99,92
|
120
|
27,05
|
72,01
|
87
|
22,25
|
3,81
|
54
|
16,00
|
99,88
|
119
|
27,00
|
69,97
|
86
|
22,00
|
3,14
|
53
|
15,75
|
99,83
|
118
|
26,75
|
67,51
|
85
|
21,75
|
2,57
|
52
|
15,50
|
99,77
|
117
|
26,75
|
65,21
|
84
|
21,75
|
2,10
|
51
|
15,27
|
99,71
|
116
|
26,52
|
62,78
|
83
|
21,50
|
1,69
|
50
|
15,10
|
99,62
|
115
|
26,50
|
60,28
|
82
|
21,35
|
1,35
|
49
|
14,85
|
99,51
|
114
|
26,27
|
57,90
|
81
|
21,25
|
1,06
|
48
|
14,60
|
99,41
|
113
|
26,25
|
55,40
|
80
|
21,02
|
0,84
|
47
|
14,35
|
99,25
|
112
|
26,00
|
52,81
|
79
|
21,00
|
0,63
|
46
|
14,10
|
99,05
|
111
|
25,76
|
50,26
|
78
|
20,75
|
0,48
|
45
|
13,85
|
98,78
|
110
|
25,75
|
47,63
|
77
|
20,54
|
0,37
|
44
|
13,50
|
98,48
|
109
|
25,52
|
45,08
|
76
|
20,50
|
0,28
|
43
|
13,35
|
98,14
|
108
|
25,50
|
42,49
|
75
|
20,25
|
0,18
|
42
|
13,00
|
97,75
|
107
|
25,27
|
39,95
|
74
|
20,02
|
0,14
|
41
|
12,75
|
97,26
|
106
|
25,25
|
37,30
|
73
|
20,00
|
0,10
|
40
|
12,60
|
96,91
|
105
|
25,00
|
34,79
|
72
|
19,75
|
0,06
|
39
|
12,35
|
96,06
|
104
|
24,76
|
32,34
|
71
|
19,50
|
0,04
|
38
|
12,11
|
95,41
|
103
|
24,75
|
29,94
|
70
|
19,35
|
0,02
|
37
|
11,60
|
94,89
|
102
|
24,50
|
27,39
|
69
|
19,25
|
0,02
|
36
|
11,35
|
93,80
|
101
|
24,26
|
25,07
|
68
|
19,00
|
0,01
|
35
|
11,17
|
92,90
|
100
|
24,25
|
22,88
|
67
|
18,75
|
0,00
|
34
|
10,94
|
91,87
|
99
|
24,00
|
20,83
|
66
|
18,60
|
0,00
|
31
|
10,87
|
90,76
|
98
|
24,00
|
18,75
|
65
|
18,50
|
|
|
|
Ghi chú: – Thứ hạng phần trăm phản ảnh tỉ lệ phần trăm số điểm của kì thi bằng hoặc thấp hơn điểm của thí sinh.– Số liệu được làm tròn đến 2 chữ số sau dấy phẩy.
|
3. Bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức kết quả thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, ap dụng cho các thí sinh thi HSA năm 2024:
HSA
|
THPT
|
HSA
|
THPT
|
129
|
29.27
|
94
|
25.95
|
128
|
29.21
|
93
|
25.81
|
127
|
29.12
|
92
|
25.67
|
126
|
29.03
|
91
|
25.53
|
125
|
28.94
|
90
|
25.38
|
124
|
28.85
|
89
|
25.24
|
123
|
28.76
|
88
|
25.10
|
122
|
28.67
|
87
|
24.95
|
121
|
28.58
|
86
|
24.80
|
120
|
28.49
|
85
|
24.65
|
119
|
28.40
|
84
|
24.50
|
118
|
28.31
|
83
|
24.35
|
117
|
28.22
|
82
|
24.12
|
116
|
28.13
|
81
|
23.88
|
115
|
28.04
|
80
|
23.65
|
114
|
27.95
|
79
|
23.48
|
113
|
27.90
|
78
|
23.30
|
112
|
27.85
|
77
|
23.13
|
111
|
27.80
|
76
|
22.95
|
110
|
27.75
|
75
|
22.68
|
109
|
27.70
|
74
|
22.42
|
108
|
27.65
|
73
|
22.15
|
107
|
27.52
|
72
|
21.93
|
106
|
27.38
|
71
|
21.70
|
105
|
27.25
|
70
|
21.48
|
104
|
27.14
|
69
|
21.25
|
103
|
27.03
|
68
|
21.00
|
102
|
26.93
|
67
|
20.75
|
101
|
26.82
|
66
|
20.50
|
100
|
26.71
|
65
|
20.25
|
99
|
26.60
|
64
|
19.95
|
98
|
26.47
|
63
|
19.65
|
97
|
26.34
|
62
|
19.35
|
96
|
26.21
|
61
|
19.05
|
95
|
26.08
|
60
|
18.75
|
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|