Tại kỳ thi Đánh giá năng lực Hà Nội 2025, thí sinh làm bài thi ĐGNL trong thời gian là 195 phút gồm 3 phần: Tư duy định lượng (Toán học và xử lý số liệu); Tư duy định tính (Văn học ngôn ngữ); Khoa học hoặc Tiếng Anh (Lí, Hóa, Sinh, Sử, Địa hoặc Tiếng Anh).
Bài thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM 2025 thời gian làm bài thi là 150 phút gồm 120 câu hỏi với 3 phần: Sử dụng ngôn ngữ; Toán học, Tư duy logic và phân tích số liệu; Giải quyết vấn đề.
Cấu trúc đề thi ĐGNL HCM từ năm 2025 sẽ gồm 6 nhóm lĩnh vực vật lý, hóa học, sinh học, lịch sử, địa lý và giáo dục kinh tế - pháp luật. Thí sinh được quyền lựa chọn các câu hỏi thuộc 3 trong 6 lĩnh vực phù hợp với mình. Tuy nhiên, những phần cốt lõi của đề thi thì không thay đổi, như đánh giá năng lực sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh, tiếng Việt, toán học, logic, phân tích số liệu…
Bài thi Đánh giá tư duy Bách khoa HN gồm ba phần thi: tư duy toán học (60 phút), tư duy đọc hiểu (30 phút) và tư duy khoa học/giải quyết vấn đề (60 phút). Đây là ba phần thi độc lập, câu hỏi thi sẽ tập trung vào đánh giá năng lực tư duy của thí sinh trong mỗi phần thi, không đi vào kiểm tra kiến thức của môn học nào.
Thời gian làm bài thi Đánh giá năng lực 2025:
STT |
KỲ THI |
CẤU TRÚC |
SỐ CÂU/HÌNH THỨC THI |
THỜI GIAN |
TỔNG THỜI GIAN |
1 |
ĐGNL HÀ NỘI |
Tư duy định lượng (Toán học và xử lý số liệu) |
50 câu (35 câu trắc nghiệm + 15 câu điền đáp án) |
75 phút |
195 phút |
Tư duy định tính (Văn học ngôn ngữ) |
50 câu (Trắc nghiệm) |
60 phút |
Khoa học hoặc Tiếng Anh (Lí, Hóa, Sinh, Sử, Địa hoặc Tiếng Anh) |
50 câu (Trắc nghiệm + điền đáp án) |
60 phút |
2 |
ĐGNL HCM |
Ngôn ngữ (Tiếng Việt, Tiếng Anh) |
20 câu Văn, 20 câu Anh (Trắc nghiệm) |
50 phút |
150 phút |
Toán, tư duy logic và phân tích số liệu |
30 câu (Trắc nghiệm) |
40 phút |
Giải quyết vấn đề |
50 câu (Trắc nghiệm) |
60 phút |
3 |
ĐGTD Bách khoa Hà Nội |
Tư duy Toán học |
Trắc nghiệm |
60 phút |
150 phút |
Tư duy Đọc hiểu |
Trắc nghiệm |
30 phút |
Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề |
Trắc nghiệm |
60 phút |
4 |
ĐGNL ĐH Sư phạm Hà Nội |
Toán |
31 câu (28 câu trắc nghiệm+ 3 câu tự luận) |
90 phút |
90 phút |
Ngữ Văn |
17 câu (15 câu trắc nghiệm+ 2 câu tự luận) |
90 phút |
90 phút |
Vật lý |
30 câu (28 câu trắc nghiệm+ 2 câu tự luận) |
60 phút |
60 phút |
Hóa học |
29 câu (28 câu trắc nghiệm+ 1 câu tự luận) |
60 phút |
60 phút |
Tiếng Anh |
32 câu + viết (32 câu trắc nghiệm, trả lời ngắn + phần viết) |
60 phút |
60 phút |
Lịch sử |
29 câu (28 câu trắc nghiệm+ 1 câu tự luận) |
60 phút |
60 phút |
Địa lý |
29 câu (28 câu trắc nghiệm+ 1 câu tự luận) |
60 phút |
60 phút |
Sinh học |
30 câu (28 câu trắc nghiệm+ 3 câu tự luận) |
60 phút |
60 phút |
5 |
ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM |
Toán |
40 câu (20 câu trắc nghiệm 2 dạng thức khác nhau + 5 câu TN tổng hợp + 10 câu điền đáp số) |
90 phút |
90 phút |
Ngữ Văn |
22 câu (20 câu trắc nghiệm + 1 câu tự luận viết đoạn + câu tự luận viết đoạn) |
90 phút |
90 phút |
Vật lý |
40 câu (30 câu trắc nghiệm + 10 câu điền đáp số) |
90 phút |
90 phút |
Hóa học |
40 câu (30 câu trắc nghiệm + 10 câu điền đáp số) |
90 phút |
90 phút |
Tiếng Anh |
4 phần (4 kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết) |
180 phút |
180 phút |
Sinh học |
40 câu (30 câu trắc nghiệm + 10 câu điền đáp số) |
90 phút |
90 phút |
6 |
ĐGNL Bộ Công an |
KHTN và xã hội |
50 câu (Trắc nghiệm) |
90 phút |
180 phút |
Ngôn ngữ Anh |
20 câu (Trắc nghiệm) |
Toán hoặc Văn |
Toán: 5 câu (Tự luận) Văn: 2 phần (Tự luận) |
90 phút |
Theo TTHN