Thông tin tuyển sinh Đại học Hùng Vương năm 2020

Trường Đại học Hùng Vương thông báo tuyển sinh năm 2020 theo 4 phương thức cho 21 ngành đào tạo cụ thể như sau:

1. Vùng tuyển

- Các ngành đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc các tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La.
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh trong cả nước.

2. Phương thức tuyển sinh

        - Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

        - Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.

       - Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp Thi năng khiếu đối với các ngành Đại học Giáo dục Mầm non, Đại học Giáo dục Thể chất, ĐHSP Âm nhạc, ĐHSP Mỹ thuật.

        - Phương thức 4: Tuyển sinh thí sinh người nước ngoài.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến, tổ hợp môn xét tuyển Đại học Hùng Vương

Ngành đào tạo


ngành

Tổ hợp môn,
bài thi xét tuyển

Kế toán

7340301

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

3. Toán, Hóa, Sinh (B00)

4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Quản trị kinh doanh:
- Chuyên ngành Quản trị Marketing
- Chuyên ngành QTKD thương mại

7340101

Tài chính – Ngân hàng:
- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
- Chuyên ngành Ngân hàng

7340201

Du lịch:
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lưu trú
- Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

7810101

1. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Địa, GDCD (C20)

3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

Công tác Xã hội

7760101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lữ hành
- Chuyên ngành Quản trị sự kiện và lễ hội

7810103

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Trung, Văn, Toán (D04)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

Khoa học Cây trồng

7620110

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Chăn nuôi

7620105

Thú y

7640101

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

7510301

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Lý, Văn (C01)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, Tiếng Anh, Tin học (K01)

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01)
3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02)
4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì)

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Văn, Toán, Năng khiếu (M00)
2. Văn, Lịch sử, Năng khiếu (M05)
3. Văn, Địa, Năng khiếu (M07)
4. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M10)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm)

Giáo dục Thể chất

7140206

1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)
3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)
4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)

Sư phạm Âm nhạc

7140221

1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)
Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, 
ÂN2: Thanh nhạc)

Sư phạm Toán học

7140209

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

Sư phạm Ngữ Văn

7140217

1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, GDCD (C19)
3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
4. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15)

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Toán, Văn, Anh (D01)

4. Học phí

- Nhóm ngành khoa học xã hội: 301.500 đồng / tín chỉ.
- Nhóm ngành kinh tế: 311.000 đồng / tín chỉ.
- Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản: 220.800 đồng / tín chỉ.
- Ngành thú y: 230.000 đồng / tín chỉ.
- Nhóm ngành khoa học tự nhiên, công nghệ, thể dục thể thao: 360.000 đồng / tín chỉ.
- Nhóm ngành du lịch: 390.000 đồng / tín chỉ.
- Nhóm ngành nghệ thuật: 252.300 đồng / tín chỉ.
- Nhóm ngành sư phạm: miễn học phí.

5. Cam kết 

Hỗ trợ tối đa cho người học.
- Nâng cao chất lượng đào tạo theo định hướng ứng dụng.
- Đào tạo Tin học, Ngoại ngữ, kỹ năng theo chuẩn quốc tế.
- Cam kết việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp (đặc biệt với các nhóm ngành: Du lịch, Kỹ thuật công nghệ, Kinh tế).

6. Thông tin hỗ trợ tuyển sinh

- Số điện thoại: (02013) 821.970; 710.391; 993.369
- Di động: 0918.254.788; 
- Email: bants.thv@moet.edu.vn; info@hvu.edu.vn
- Website: www.hvu.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongdaihocHungVuongTHV.

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Thông tin tuyển sinh Đại học Hùng Vương năm 2020

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH