1. Vùng tuyển Trường Đại học Hùng Vương tuyển các thí sinh thuộc các vùng như sau: - Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc. - Các ngành đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 08 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình. >>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG CÁC NĂM GẦN ĐÂY 2. Phương thức tuyển sinh Năm 2021 dự kiến sử dụng các phương thức tuyển sinh sau: (1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thí sinh dùng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xét tuyển với tổ hợp các môn thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định. (2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT sử dụng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển để xét vào các ngành ngoài sư phạm. Điều kiện tổng điểm đạt 18,0 trở lên (đã tính điểm ưu tiên). (3) Xét tuyển điểm học lực lớp 12 THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT sử dụng học lực lớp 12 để xét tuyển vào các ngành sư phạm. Điều kiện học lực lớp 12 đạt loại giỏi, riêng các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên. (4) Xét tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng các đối tượng theo Quy chế tuyển sinh và được quy định trong đề án tuyển sinh của trường. Ghi chú: Đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật nhà trường tổ chức thi tuyển môn năng khiếu tương ứng kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 ở bậc THPT để xét tuyển. 3. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến, tổ hợp môn xét tuyển
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển |
Chỉ tiêu tuyển (dự kiến) |
Điều dưỡng |
7720301 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
50 |
Kế toán
|
7340301 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
205 |
Quản trị kinh doanh
|
7340101 |
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201 |
Kinh tế
|
7310101 |
Du lịch
|
7810101 |
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
|
75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103 |
Công tác Xã hội
|
7760101 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
|
220 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Khoa học Cây trồng |
7620110 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
45 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Thú y |
7640101 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
100 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
225 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00) 2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07) 3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01) 4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09) NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2
|
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)
|
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00) 2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)
|
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01) 3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02) 4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì)
|
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
Sư phạm Vật lí |
7140211 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lý, Sinh (A02) 4. Văn, Toán, Lý (C01)
|
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Văn, Toán, Hóa (C02) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Toán, Lý, Sinh (A02) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Văn, Sinh (B03) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
Sư phạm Ngữ Văn |
7140217 |
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, GDCD (C19) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15)
|
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, Toán (C03) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
|
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, Toán (C04) 3. Văn, Địa, GDCD (C20) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
|
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
|
4. Học phí - Nhóm ngành sư phạm được miễn học phí - Nhóm ngành ngoài sư phạm: Chi phí học tập hợp lý, học phí chỉ bằng 50% so với các trường khác 5. Cam kết - Cam kết việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp (Đặc biệt một số ngành với mức lương khởi điểm từ 8 - 12 triệu đồng/tháng) - Hỗ trợ tối đa cho người học; học bổng mỗi năm cho sinh viên trị giá 18-20 tỷ đồng. - Nâng cao chất lượng đào tạo theo định hướng ứng dụng. - Đào tạo Tin học, Ngoại ngữ, kỹ năng theo chuẩn quốc tế. Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|