Thông tin tuyển sinh Đại học Hùng Vương năm 2021

Năm 2021, trường Đại học Hùng Vương dự kiến có 4 phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 920 học sinh, thông tin chi tiết được cập nhật dưới đây

1. Vùng tuyển

Trường Đại học Hùng Vương tuyển các thí sinh thuộc các vùng như sau:

- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.

- Các ngành đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 08 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình.

>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG CÁC NĂM GẦN ĐÂY

2. Phương thức tuyển sinh

Năm 2021 dự kiến sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:

(1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

Thí sinh dùng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xét tuyển với tổ hợp các môn thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định.

(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT:

Thí sinh tốt nghiệp THPT sử dụng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển để xét vào các ngành ngoài sư phạm. Điều kiện tổng điểm đạt 18,0 trở lên (đã tính điểm ưu tiên).

(3) Xét tuyển điểm học lực lớp 12 THPT:

Thí sinh tốt nghiệp THPT sử dụng học lực lớp 12 để xét tuyển vào các ngành sư phạm. Điều kiện học lực lớp 12 đạt loại giỏi, riêng các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.

(4) Xét tuyển thẳng:

Xét tuyển thẳng các đối tượng theo Quy chế tuyển sinh và được quy định trong đề án tuyển sinh của trường.

Ghi chú: Đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật nhà trường tổ chức thi tuyển môn năng khiếu tương ứng kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 ở bậc THPT để xét tuyển.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến, tổ hợp môn xét tuyển 

Ngành đào tạo
ngành
Tổ hợp môn,
bài thi xét tuyển
Chỉ tiêu tuyển
(dự kiến)
Điều dưỡng 7720301 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
50
Kế toán
7340301 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
205
Quản trị kinh doanh
7340101
Tài chính – Ngân hàng
7340201
Kinh tế
7310101
Du lịch
7810101 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
Công tác Xã hội
7760101
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
220
Ngôn ngữ Anh 7220201
Khoa học Cây trồng 7620110 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
45
Chăn nuôi 7620105
Thú y 7640101
Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
100
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201
Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Toán, Văn, Anh (D01)
225
Giáo dục Mầm non 7140201 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00)
2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07)
3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01)
4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09)
NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 
Giáo dục Thể chất 7140206 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)
3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)
4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)
Sư phạm Âm nhạc 7140221 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)
Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)
Sư phạm Mỹ thuật 7140222 1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01)
3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02)
4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì)
Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
Sư phạm Vật lí 7140211 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Lý, Sinh (A02)
4. Văn, Toán, Lý (C01)
Sư phạm Hóa học 7140212 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Văn, Toán, Hóa (C02)
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
Sư phạm Sinh học 7140213 1. Toán, Lý, Sinh (A02)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Văn, Sinh (B03)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Sư phạm Ngữ Văn 7140217 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, GDCD (C19)
3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
4. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15)
Sư phạm Lịch sử 7140218 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, Toán (C03)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
Sư phạm Địa lý 7140219 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, Toán (C04)
3. Văn, Địa, GDCD (C20)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

4. Học phí

-  Nhóm ngành sư phạm được miễn học phí

-  Nhóm ngành ngoài sư phạm: Chi phí học tập hợp lý,  học phí chỉ bằng 50% so với các trường khác

5. Cam kết 

-  Cam kết việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp (Đặc biệt một số ngành với mức lương khởi điểm từ 8 - 12 triệu đồng/tháng)

-  Hỗ trợ tối đa cho người học; học bổng mỗi năm cho sinh viên trị giá 18-20 tỷ đồng.

-  Nâng cao chất lượng đào tạo theo định hướng ứng dụng.

-  Đào tạo Tin học, Ngoại ngữ, kỹ năng theo chuẩn quốc tế.

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Thông tin tuyển sinh Đại học Hùng Vương năm 2021

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH