1.1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
- Toàn quốc.
1.3. Phương thức tuyển sinh
a) Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT (50% chỉ tiêu).
b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (50% chỉ tiêu)
1.4. Chỉ tiêu truyển sinh
TT
|
Trình độ đào tạo
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp môn XT1
|
Tổ hợp môn XT2
|
Tổ hợp môn XT3
|
Tổ hợp môn XT4
|
Theo xét KQ thi THPT
|
Theo kết quả học bạ THPT
|
Tổ hợp
|
Môn chính
|
Tổ hợp
|
Môn chính
|
Tổ hợp
|
Môn chính
|
Tổ hợp
|
Môn chính
|
1
|
Đại học
|
7340301
|
Kế toán
|
100
|
100
|
A00
|
|
A01
|
|
A02
|
|
C01
|
|
2
|
Đại học
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
100
|
100
|
A00
|
|
A01
|
|
A02
|
|
C01
|
|
3
|
Đại học
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
100
|
100
|
A00
|
|
A01
|
|
A02
|
|
C01
|
|
4
|
Đại học
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
125
|
125
|
A00
|
|
A01
|
|
A02
|
|
C01
|
|
5
|
Đại học
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
75
|
75
|
A00
|
|
A01
|
|
A02
|
|
C01
|
|
6
|
Đại học
|
7460101
|
Thú Y
|
125
|
125
|
B00
|
|
A02
|
|
B03
|
|
|
|
7
|
Đại học
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
60
|
60
|
D01
|
|
D07
|
|
D14
|
|
|
|
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệpTHPT
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn thi xét tuyển đạt từ 15,00 điểm trở lên, không có môn thi nào dưới 2,00 điểm.
b) Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có điểm trung bình chung của 3 môn học năm học lớp 12 trong tổ hợp môn học dùng để xét tuyển từ 5,0 trở lên;
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
- Mã số Trường : DTV
- Mã số ngành
Stt
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Kế toán
|
7340301
|
200
|
A00; A01; A02; C01.
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
200
|
A00; A01; A02; C01.
|
3
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
200
|
A00; A01; A02; C01.
|
4
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
250
|
A00; A01; A02; C01.
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
150
|
A00; A01; A02; C01.
|
6
|
Thú y
|
7640101
|
250
|
B00; B03; A02;
|
7
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
130
|
D01; D07; D14
|
- Tổ hợp xét tuyển.
* Khối truyền thống
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
- Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
- Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
* Khối bổ sung
- Khối A02: Toán, Vật lý, Sinh học.
- Khối C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn.
- Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
- Khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.
- Khối D14; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
- Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0 điểm.
- Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không có.
1.7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian nhận ĐKXT sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Hình thức nhận ĐKXT: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; đăng ký online trên trang Website của trường.
1.8. Chính sách ưu tiên
Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.9. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển
Theo quy định chung của Thông tư liên bộ Bộ Tài chính – Bộ GD&ĐT.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên:
- Hệ đào tạo chính quy: Khối ngành Kinh tế: 260.000 đồng/1 tín chỉ; Khối ngành Kỹ thuật: 300.000 đồng/1 tín chỉ
Theo TTHN