Theo đó, trường thực hiện đồng thời 2 phương thức tuyển sinh:
(70% chỉ tiêu) - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia do các trường ĐH chủ trì (30%) Xét tuyển theo học bạ dành cho tất cả các ngành đào tạo bậc ĐH và CĐ chính quy. Tại phương thức tuyển sinh theo hình thức xét điểm học bạ, tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển từ 18,0 trở lên đối với bậc ĐH (riêng ngành dược từ 20 điểm trở lên) và 16,5 trở lên đối với bậc CĐ (ngành dược từ 18 điểm trở lên). Đối với các ngành có môn năng khiếu vẽ trong tổ hợp xét tuyển thì tổng điểm trung bình của 2 môn văn hóa (năm học lớp 12) trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm môn vẽ (thi tại trường hoặc lấy kết quả từ các trường ĐH khác) phải đạt 18,0 trở lên (ĐH) và 16,5 trở lên (CĐ). Lịch tuyển sinh (dự kiến): Đợt 1: Từ ngày 2.5 đến 15.7, đợt 2: Từ 16.7 đến 5.8, đợt 3 từ 6.8 đến 25.8, đợt 4 từ 26.8 đến 10.9.
Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển cụ thể như sau:
Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Môn xét tuyển
|
Tổng chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu tuyển sinh kết quả kỳ thi THPT
|
Chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
Các ngành đào tạo đại học (32 ngành):
|
DKC
|
|
|
4950
|
3465
|
1485
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D520207
|
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
|
100
|
70
|
30
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
D520201
|
-nt-
|
100
|
70
|
30
|
Kỹ thuật cơ – điện tử
|
|
D520114
|
-nt-
|
100
|
70
|
30
|
Kỹ thuật cơ khí
|
|
D520103
|
-nt-
|
100
|
70
|
30
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
D520216
|
-nt-
|
100
|
70
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
|
D510205
|
-nt-
|
200
|
140
|
60
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
-nt-
|
300
|
210
|
90
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
D580201
|
-nt-
|
150
|
105
|
45
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
|
D580205
|
-nt-
|
100
|
70
|
30
|
Công nghệ may
|
|
D540204
|
-nt-
|
50
|
35
|
15
|
Kỹ thuật môi trường
|
|
D520320
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)
(Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
|
100
|
70
|
30
|
Công nghệ sinh học
|
|
D420201
|
-nt-
|
100
|
70
|
30
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
D540101
|
-nt-
|
100
|
70
|
30
|
Dược học
|
|
D720401
|
-nt-
|
350
|
245
|
105
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa)
|
500
|
350
|
150
|
Tâm lý học
|
|
D310401
|
-nt-
|
100
|
70
|
30
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
D340103
|
-nt-
|
100
|
70
|
30
|
Quản trị khách sạn
|
|
D340107
|
-nt-
|
200
|
140
|
60
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
|
D340109
|
-nt-
|
200
|
140
|
60
|
Marketing
|
|
D340115
|
-nt-
|
100
|
70
|
30
|
Luật kinh tế
|
|
D380107
|
-nt-
|
450
|
315
|
135
|
Kế toán
|
|
D340301
|
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
|
300
|
210
|
90
|
Tài chính – Ngân hàng
|
|
D340201
|
-nt-
|
200
|
140
|
60
|
Kinh tế xây dựng
|
|
D580301
|
-nt-
|
50
|
35
|
15
|
Thiết kế nội thất
|
|
D210405
|
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ), (Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ)
|
100
|
70
|
30
|
Thiết kế thời trang
|
|
D210404
|
-nt-
|
50
|
35
|
15
|
Thiết kế đồ họa
|
|
D210403
|
-nt-
|
50
|
35
|
15
|
Kiến trúc
|
|
D580102
|
-nt-
|
100
|
70
|
30
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh)
|
300
|
210
|
90
|
Ngôn ngữ Nhật
|
|
D220209
|
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) (Văn, Toán,Tiếng Nhật)
|
100
|
70
|
30
|
Truyền thông đa phương tiện
|
|
D320104
|
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa)
|
50
|
35
|
15
|
Đông phương học
|
|
D220213
|
-nt-
|
50
|
35
|
15
|
Các ngành đào tạo cao đẳng (24 ngành):
|
|
|
|
720
|
504
|
216
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
C510302
|
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
|
30
|
21
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
|
C510301
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
C510203
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
C510201
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
C510303
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
|
C510205
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
|
C510103
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
C510406
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)
(Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
|
30
|
21
|
9
|
Công nghệ sinh học
|
|
C420201
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
C540102
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Dược học
|
|
C720401
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa)
|
30
|
21
|
9
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
C340103
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Quản trị khách sạn
|
|
C340107
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
|
C340109
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Marketing
|
|
C340115
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Kế toán
|
|
C340301
|
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
|
30
|
21
|
9
|
Tài chính – Ngân hàng
|
|
C340201
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Thiết kế nội thất
|
|
C210405
|
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ)
|
30
|
21
|
9
|
Thiết kế thời trang
|
|
C210404
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Thiết kế đồ họa
|
|
C210403
|
-nt-
|
30
|
21
|
9
|
Tiếng Anh
|
|
C220201
|
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh)
|
30
|
21
|
9
|
Tiếng Nhật
|
|
C220209
|
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) (Văn, Toán,Tiếng Nhật)
|
30
|
21
|
9
|
Tuyensinh247.com - Theo ĐH Công nghệ TP.HCM 2016
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|