Thông tin tuyển sinh ĐH Khoa Học-ĐH Thái Nguyên năm 2021

Năm 2021, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên đào tạo 29 chương trình đào tạo. Trong đó có 03 chương trình đạo tạo chất lượng cao, 26 chương trình đào tạo đại trà theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo. Cụ thể như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

Năm 2021 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh:

-  Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học.

-  Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021.

-  Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.

4. Ngành/các chương trình đào tạo:

Năm 2021, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên đào tạo 29 chương trình đào tạo. Trong đó có 03 chương trình đạo tạo chất lượng cao, 26 chương trình đào tạo đại trà theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo. Cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

I. Chương trình đào tạo chất lượng cao

1

7380101_CLC

Luật

Dịch vụ pháp luật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

2

7420201_CLC

Công nghệ sinh học

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

Toán, Hóa học, Sinh học (B00),

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07),

Toán, Sinh học, Anh (B08)

3

7810103_CLC

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

II. Các chương trình đào tạo đại trà

1

7380101

Luật

Luật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

2

7340401

Khoa học quản lý

Quản lý nhân lực

Quản lý doanh nghiệp

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

3

7440301

Khoa học môi trường

An toàn, sức khỏe và môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Toán, Hóa học, Sinh học (B00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

4

7420201

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học Y - Dược

Toán, Hóa học, Sinh học (B00),

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07),

Toán, Sinh học, Anh (B08)

5

7460117

Toán - Tin

Toán - Tin

Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

6

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

Công nghệ Hóa phân tích

Toán, Vật lý, Hoá học (A00),

Toán, KHTN, Văn học (A16),

Toán, Hoá học, Sinh học (B00),

Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14)

7

7720203

Hóa dược

Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm

 

Toán, Vật lý, Hoá học (A00),

Toán, KHTN, Văn học (A16),

Toán, Hoá học, Sinh học (B00),

Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14)

8

7810103

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Quản trị lữ hành

Quản trị nhà hàng - Khách sạn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

9

7810101

Du lịch

Hướng dẫn du lịch

Nhà hàng - Khách sạn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04)

10

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Quản lý Đất đai và kinh doanh bất động sản

Quản lý Tài nguyên và môi trường

 Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Toán, Hóa học, Sinh học (B00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh ứng dụng

Tiếng Anh du lịch

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15),

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

12

7760101

Công tác xã hội

Công tác xã hội

Tham vấn

 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

13

7229010

Lịch sử

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước

 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

14

7229030

Văn học

Văn học ứng dụng

 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

15

7320101

Báo chí

Báo chí đa phương tiện

Quản trị báo chí truyền thông

 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

16

7320201

Thông tin - Thư viện

Thư viện - Thiết bị trường học

Thư viện - Quản lý văn thư 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

17

7310630

Việt Nam học

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 

 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

5. Thông tin liên hệ và tư vấn tuyển sinh:

- Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.

- Số điện thoại: 02083.75.88.99 - 0989.82.11.99.

- Website: http://tnus.edu.vn – http://tuyensinh.tnus.edu.vn

- Facebook: https://www.facebook.com/DHKHDHTN

Theo TTHN

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Thông tin tuyển sinh ĐH Khoa Học-ĐH Thái Nguyên năm 2021

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH