I. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. II. Chỉ tiêu: 4.500 chỉ tiêu (dự kiến). III. Các phương thức xét tuyển cụ thể: 1. Xét tuyển thẳng không hạn chế chỉ tiêu. 2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT tối đa 60% chỉ tiêu: ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT 40% chỉ tiêu và xét tuyển theo học bạ THPT 20% chỉ tiêu. 3. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM 2021 tối đa 15% chỉ tiêu của chương trình và tính theo từng ngành đào tạo. 4. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, số chỉ tiêu còn lại của chương trình (sau khi hoàn tất xét các đối tượng của các phương thức trên). Nhà trường xét tuyển theo tổ hợp môn: - Tổ hợp A00: toán - vật lý - hóa học. - Tổ hợp A01: toán - vật lý - tiếng Anh. - Tổ hợp D01: toán - ngữ văn - tiếng Anh. - Tổ hợp D72: ngữ văn - tiếng Anh - khoa học tự nhiên (tổ hợp các môn vật lý, hóa học, sinh học). - Tổ hợp D78: ngữ văn - tiếng Anh - khoa học xã hội (tổ hợp các môn lịch sử, địa lý, giáo dục công dân). - Tổ hợp D96: toán - tiếng Anh - khoa học xã hội (tổ hợp các môn lịch sử, địa lý, giáo dục công dân). >>> XEM THÊM TẠI ĐÂY ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING IV. Ngành, chuyên ngành đào tạo: 1. Chương trình đại trà:
STT
|
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ ĐKXT
|
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
CHỈ TIÊU
|
1
|
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị bán hàng
- Quản trị dự án
|
7340101
|
A00, A01, D01, D96
|
490
|
2
|
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Truyền thông Marketing
|
7340115
|
A00, A01, D01, D96
|
260
|
3
|
Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản
|
7340116
|
A00, A01, D01, D96
|
120
|
4
|
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu
|
7340120
|
A00, A01, D01, D96
|
290
|
5
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
- Tài chính doanh nghiệp
- Ngân hàng
- Thuế
- Hải quan – Xuất nhập khẩu
- Tài chính công
- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư
- Thẩm định giá
|
7340201
|
A00, A01, D01, D96
|
530
|
6
|
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:
- Kế toán doanh nghiệp
- Kiểm toán
|
7340301
|
A00, A01, D01, D96
|
200
|
7
|
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
|
7310101
|
A00, A01, D01, D96
|
70
|
8
|
Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật Đầu tư và Kinh doanh
|
7380107
|
A00, A01, D01, D96
|
50
|
9
|
Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng
|
7310108
|
A00, A01, D01, D96
|
50
|
10
|
Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh
|
7220201
|
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
200
|
Tổng cộng
|
2.260
|
2. Chương trình đặc thù:
STT
|
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ ĐKXT
|
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
CHỈ TIÊU
|
1
|
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
- Hệ thống thông tin kế toán
- Tin học quản lý
|
7340405D
|
A00, A01, D01, D96
|
200
|
2
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị lữ hành
- Quản trị tổ chức sự kiện
|
7810103D
|
D01, D72, D78, D96
|
140
|
3
|
Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn
|
7810201D
|
D01, D72, D78, D96
|
220
|
4
|
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng
|
7810202D
|
D01, D72, D78, D96
|
140
|
Tổng cộng
|
700
|
3. Chương trình chất lượng cao:
STT
|
NGÀNH
ĐÀO TẠO
|
CHUYÊN NGÀNH
ĐÀO TẠO
|
MÃ ĐKXT
|
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
CHỈ TIÊU
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
7340101C
|
A00, A01, D01, D96
|
Quản trị bán hàng
|
2
|
Marketing
|
Quản trị Marketing
|
7340115C
|
A00, A01, D01, D96
|
Truyền thông Marketing
|
3
|
Kế toán
|
Kế toán doanh nghiệp
|
7340301C
|
A00, A01, D01, D96
|
150
|
4
|
Tài chính – Ngân hàng
|
Tài chính doanh nghiệp
|
7340201C
|
A00, A01, D01, D96
|
Ngân hàng
|
Hải quan – Xuất nhập khẩu
|
5
|
Kinh doanh quốc tế
|
Thương mại quốc tế
|
7340120C
|
A00, A01, D01, D96
|
330
|
6
|
Bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
7340116C
|
A00, A01, D01, D96
|
50
|
Tổng cộng
|
1.450
|
4. Chương trình quốc tế:
STT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
CHUYÊN NGÀNH
ĐÀO TẠO
|
MÃ ĐKXT
|
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
CHỈ TIÊU
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101Q
|
A00, A01, D01, D96
|
30
|
2
|
Marketing
|
Marketing
|
7340115Q
|
A00, A01, D01, D96
|
30
|
3
|
Kinh doanh quốc tế
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120Q
|
A00, A01, D01, D96
|
30
|
Tổng cộng
|
90
|
Ghi chú: Nhà trường có thể điều chuyển chỉ tiêu tuyển sinh giữa các chương trình đào tạo (đại trà, đặc thù, chất lượng cao, quốc tế) hoặc các ngành đào tạo dựa trên kết quả xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển. Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|