201
|
Việc thu thập CMND, hộ khẩu của người vay là để:
|
|
Xác định huyết thống của người vay.
|
|
Xác định nhân thân của người vay
|
|
Xác định tư cách pháp lý của người vay.
|
|
Tất cả các câu trên.
|
202
|
Việc xác định thu nhập từ cho thuê nhà không qua công chứng cần căn cứ vào:
|
|
Chứng từ chi trả tiền thuê nhà.
|
|
Giấy tờ chủ quyền nhà.
|
|
Hợp đồng cho thuê nhà
|
|
Tất cả các câu trên.
|
203
|
Trong phân tích đánh giá kết quả kinh doanh, nguồn thu nhập khác nào có thể được xem xét bổ sung cho nguồn thu nhập từ hoạt động kinh doanh:
|
|
Thanh lý tài sản cố định.
|
|
Tiền bồi thường vi phạm hợp đồng.
|
|
Tiền thưởng theo doanh số cho đại lý, nhà phân phối.
|
|
Không câu nào đúng.
|
204
|
Cho vay cầm cố hàng nội địa hình thành từ vốn vay có thể gặp rủi ro nào:
|
|
Bên bán không giao hàng.
|
|
Hàng không về kho cầm cố mà bị Bên mua chuyển thẳng bán cho bên thứ 3.
|
|
Khó xác định nguồn gốc lô hàng cầm cố cũng như quyền sở hữu trọn vẹn của lô hàng
|
|
Tất cả các câu trên đều đúng.
|
205
|
Khi thẩm định cho vay dự án đầu tư mới của doanh nghiệp, yếu tố nào sau đây không cần quan tâm:
|
|
Dự phòng tăng giá vật tư.
|
|
Hoạt động kinh doanh hiện hữu của doanh nghiệp.
|
|
Tác động môi trường của dự án
|
|
Tất cả các câu trên đều sai.
|
206
|
Nguồn thu nhập nào sau đây không được xét làm nguồn thu nhập trả nợ cho dự án đầu tư mới để rút ngắn thời gian hoàn trả nợ vay:
|
|
Nguồn thu nhập từ hoạt động đầu tư tài chính dài hạn.
|
|
Nguồn thu nhập từ hoạt động đầu tư tài chính ngắn hạn.
|
|
Nguồn thu nhập từ hoạt động kinh doanh hiện hữu.
|
|
Tất cả các câu trên đều sai.
|
207
|
Yếu tố nào không làm ảnh hưởng đến dự án 100% vốn đầu tư trong nước (Toàn bộ máy móc thiết bị, nguyên vật liệu sản xuất mua trong nước và sản phẩm tiêu thụ trong nước):
|
|
Lãi suất cho vay.
|
|
Lạm phát.
|
|
Tỷ giá ngoại hối.
|
|
Tất cả các câu trên đều sai.
|
208
|
Các phương thức bao thanh toán tại Sacombank, ngoại trừ:
|
|
Bao thanh toán từng lần
|
|
Bao thanh toán theo hạn mức
|
|
Bao thanh toán trả góp
|
|
Cả b,c
|
209
|
Định nghĩa Bao thanh toán là:
|
|
Là một hình thức cấp tín dụng của ngân hàng cho bên bán hàng, thông qua từ việc mua lại các khoản phải thu khó đòi, phát sinh từ việc mua, bán hàng hóa đã được bên bán hàng và bên mua hàng thỏa thuận trong hợp đồng mua bán hàng
|
|
Là một hình thức cấp tín dụng của ngân hàng cho bên bán hàng, thông qua từ việc mua lại các khoản phải thu, phát sinh từ việc mua, bán hàng hóa đã được bên bán hàng và bên mua hàng thỏa thuận trong hợp đồng mua bán hàng.
|
|
Là một hình thức cấp tín dụng của ngân hàng cho bên mua hàng.
|
210
|
Cơ sở thẩm định giá bất động sản:
|
|
Tình trạng pháp lý và đặc điểm khảo sát thực tế của BĐS.
|
|
Số tiền cấp tín dụng
|
|
Tham khảo giá chuyển nhượng thực tế của các BĐS tương tự
|
|
Cả a và c.
|
211
|
Theo anh/chị trước khi đặt quan hệ với khách hàng có nhu cầu vay vốn tại Ngân hàng, anh chị cần nắm rỏ các tiêu chí nào sau đây?
|
|
Đối tượng vay là ai? Mục đích vay để làm gì? Vay bao nhiêu tiền?
|
|
Hiệu quả ước lượng từ sử dụng đồng tiền vay đó là bao nhiêu? Tại sao phải có việc vay vốn như thế?
|
|
Phương thức hoàn trả Gốc, lãi cho món vay đó như thế nào? Tài sản đảm bảo nợ vay ra sao?
|
|
Cần phải xem xét tất cả các khoản mục nêu tại a, b, c
|
212
|
Theo anh/chị các nghiệp vụ nào sau đây là cấp tín dụng:
|
|
Chiếc khấu bộ chứng từ, cho thuê tài chính, chiếc khấu
|
|
Cho vay khách hàng
|
|
Cho vay khách hàng, bảo lảnh, tái chiết khấu
|
|
Tất cả a, b, c
|
213
|
Một trong các điều kiện để một tổ chức được công nhận là pháp nhân:
|
|
Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó
|
|
Có tài sản thuộc sở hữu của cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó
|
|
Không có tài sản riêng thuộc sở hữu của pháp nhân
|
|
Tất cả câu trên đều đúng
|
214
|
Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân có từ khi nào?
|
|
Người từ đủ 16 tuổi trở lên.
|
|
Người từ đủ 18 tuổi trở lên.
|
|
Người từ đủ 6 tuổi trở lên
|
|
Từ khi người đó sinh ra và chấm dứt khi người đó chết.
|
215
|
Theo anh chị TCTD có được nhận chính cổ phiếu của TCTD đó phát hành để làm tài sản đảm bảo tiền vay hay không?
|
|
Được nhận
|
|
Được nhận nếu Giám đốc chi nhánh cho phép.
|
|
Chỉ nhận 50% giá trị cổ phiếu
|
|
Không được nhận
|
216
|
Khách hàng vay vốn của tổ chức tín dụng phải đảm bảo nguyên tắc:
|
|
Có tài sản đảm bảo theo quy định của pháp luật.
|
|
Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đầy đủ.
|
|
Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
|
|
Tất cả các câu trên đều đúng
|
217
|
Tổ chức tín dụng căn cứ vào đâu để xác định thời hạn cho vay:
|
|
Chu kỳ sản xuất kinh doanh, thời hạn thu hồi vốn của dự án đầu tư, khả năng trả nợ của khách hàng.
|
|
Nguồn vốn cho vay của tổ chức tín dụng
|
|
Thời hạn hoạt động còn lại theo giấy phép thành lập của doanh nghiệp
|
|
Tất cả các câu trên đều đúng
|
218
|
Theo quy chế cho vay SXKD các trường hợp nào sau đây vẫn được Sacombank cấp tín dụng?
|
|
Có hộ khẩu ngoài địa bàn nơi Sacombank trú đóng.
|
|
Cung cấp thông tin không đúng vớI hoạt động kinh doanh.
|
|
Không có phương án nào cả.
|
|
Lỗ 2 năm gần kề nhưng không có phương án khắc phục khả thi.
|
219
|
Trong sản phẩm bao thanh toán nội địa thì điều kiện của bên bán hàng là
|
|
Có tài khoản tiền gởi thanh toán tại Ngân hàng.
|
|
Có trụ sở hoạt động tại tỉnh, thành phố được Ngân hàng chấp nhận
|
|
Tình hình tài chính lành mạnh, có khả năng hoàn trả lại khoản tiền đã ứng trước của Ngân hàng
|
|
Cả a, b, c
|
220
|
Trong sản phẩm bao thanh toán nội địa thì điều kiện của bên mua hàng là
|
|
Có uy tín, thương hiệu nổi tiếng khẳng định vị thế trên thương trường
|
|
Ngành nghề hoạt động kinh doanh ổn định
|
|
Tình hình tài chính lành mạnh, thuộc danh mục các bên mua hàng của Ngân hàng
|
|
Cả a, b, c
|
221
|
Phương thức cho vay theo quy chế cho vay kinh doanh trả góp Doanh nghiệp vừa và nhỏ là:
|
|
Cho vay từng lần
|
|
Cho vay theo dự án đầu tư
|
|
Cho vay theo hạn mức tín dụng
|
|
Cả 3 phương án trên.
|
222
|
ĐốI với cho vay hoạt động SXKD, việc xác định thời hạn cho vay chủ yếu phụ thuộc vào?
|
|
Chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
|
Thời gian luân chuyển hàng tồn kho.
|
|
Thời gian thanh toán công nợ cho các nhà cung cấp.
|
|
Thời gian thu hồi các khoản nợ từ các đại lý
|
223
|
Tỷ số nợ dài hạn được xác định giữa:
|
|
Nợ dài hạn và nguồn vốn chủ sở hữu.
|
|
Nợ dài hạn và nguồn vốn dài hạn.
|
|
Nợ dài hạn và tổng nợ phải trả.
|
|
Nợ dài hạn và tổng nguồn vốn.
|
224
|
Tình trạng tài chính của Doanh nghiệp mất cân đối thể hiện ở?
|
|
Tài sản lưu động > Nợ ngắn hạn
|
|
Tài sản lưu động < Nợ ngắn hạn
|
|
Tài sản lưu động = Nợ ngắn hạn
|
|
d. Cả b và c
|
225
|
Chỉ tiêu nào phản ảnh đúng nhất về quy mô hoạt động của Doanh nghiệp?
|
|
Doanh thu bất thường.
|
|
Doanh thu từ hoạt động tài chính.
|
|
Doanh thu thuần.
|
|
Cả 3 chỉ tiêu trên
|
226
|
Theo quy chế cho vay tài trợ mua xe ô tô Doanh nghiệp với mục đích phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển của chính Doanh nghiệp (áp dụng đối với khách hàng đang có hạn mức tín dụng), thì mức cho vay và tỷ lệ cho vay là:
|
|
Tối đa 1.000 triệu đồng/khách hàng nhưng không quá 70% giá trị tài sản đảm bảo.
|
|
Tối đa 1.000 triệu đồng/khách hàng nhưng không quá 85% giá trị tài sản đảm bảo.
|
|
Tối đa 500 triệu đồng/khách hàng nhưng không quá 70% giá trị tài sản đảm bảo.
|
|
Tối đa 500 triệu đồng/khách hàng nhưng không quá 85% giá trị tài sản đảm bảo.
|
227
|
Sacombank hạn chế nhận bảo lãnh của các cá nhân có tuổi trên:
|
|
55 tuổi
|
|
60 tuổi
|
|
65 tuổi
|
|
70 tuổi
|
228
|
Đất cấp cho hộ gia đình có 7 thành viên có thể được Sacombank chấp nhận làm tài sản bảo đảm không ?
|
|
Có
|
|
Có trường hợp có, có trường hợp không.
|
|
Không
|
|
Tất cả các ý trên đều sai.
|
229
|
Ngân lưu ròng và lợi nhuận kế toán có mối quan hệ như thế nào?
|
|
Lợi nhuận kế toán là căn cứ để xác định ngân lưu ròng theo phương pháp gián tiếp.
|
|
Ngân lưu ròng là căn cứ để các định lợi nhuận kế toán theo phương pháp gián tiếp.
|
|
Ngân lưu ròng là căn cứ để xác định lợi nhuận kế toán theo phương pháp trực tiếp.
|
|
Ngân lưu ròng và lợi nhuận kế toán là căn cứ để các định ngân lưu ròng theo phương pháp gián tiếp.
|
230
|
Tại sao sử dụng nợ giúp hạ thấp được chi phí sử dụng vốn bình quân?
|
|
Vì nợ vay có thể giúp công ty tiết kiệm thuế khiến cho chi phí sử dụng nợ sau thuế giảm.
|
|
Vì nợ vay không phải tốn thêm chi phí phát hành.
|
|
Vì nợ vay luôn có chi phí thấp hơn chi phí vốn của chủ sở hữu.
|
|
a và b đều đúng
|
231
|
Theo bộ luật dân sự của nước Việt nam, năng lực pháp luật dân sự của 1 cá nhân được xác định khi nào?
|
|
Khi cá nhân đó đã làm giấy khai sinh.
|
|
Khi cá nhân đó đủ tuổi làm giấy chứng minh nhân dân
|
|
Khi cá nhân đó còn ở trong bụng mẹ.
|
|
Khi cá nhân đó vừa mới được sinh ra.
|
232
|
Mức dư nợ tối đa của mỗi khách hàng trong nghiệp vụ cho vay BĐS mà chi nhánh được phép quyết định?
|
|
15% vốn tự có của ngân hàng
|
|
500 triệu đồng
|
|
700 triệu đồng
|
|
Theo mức phán quyết cấp tín dụng của CN
|
233
|
Theo quy chế hiện hành về Cho vay ngắn hạn hay trung dài hạn từng lần, KH phải thanh toán vốn, lãi theo phương thức nào?
|
|
Lãi trả hàng tháng, vốn trả cuối kỳ
|
|
Vốn và lãi thanh toán lúc cuối kỳ
|
|
Lãi trả hàng tháng, vốn trả hàng tháng
|
|
Cả câu a và c đều đúng
|
234
|
Cho vay thấu chi là :
|
|
NHSGTT cho vay để tất toán số dư Nợ trên tài khoản thanh toán của KH khi thời hạn thấu chi hết hiệu lực
|
|
NHSGTT cho vay để tất toán số dư Nợ trên tài khoản thanh toán của KH sau 10 ngày làm việc
|
|
NHSGTT cho vay để tất toán số dư Nợ trên tài khoản thanh toán của KH vào cuối ngày làm việc
|
|
NHSGTT cho vay để tất toán số dư Nợ trên tài khoản thanh toán của KH vào ngày cuối tháng
|
235
|
Tổng dư nợ cho vay cộng với số dư bao thanh toán đối với một khách hàng không được vượt quá:
|
|
10% vốn tự có của Ngân hàng.
|
|
15% vốn tự có của Ngân hàng.
|
|
20% vốn tự có của Ngân hàng.
|
|
5% vốn tự có của Ngân hàng.
|
236
|
Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các bên cùng được bảo đảm bằng một tài sản được xác định theo thứ tự:
|
|
Thời điểm đăng ký tại cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
Thời điểm ký hợp đồng bảo đảm
|
|
Thời điểm ký hợp đồng tín dụng
|
|
Tất cả đều đúng
|
237
|
Trong môi trường cạnh tranh như hiện nay, muốn thu hút khách hàng đến với Ngân hàng, là một nhân viên anh/chị cần phải làm gì ?
|
|
Chăm sóc tốt những khách hàng hiện hữu của chi nhánh
|
|
Nhanh nhẹn, lịch sự
|
|
Phục vụ tận tình, chu đáo
|
|
Tất cả các câu trên
|
238
|
Khách hàng muốn vay vốn tại ngân hàng phải hội đủ điều kiện nào sau đây?
|
|
Năng luật pháp luật và năng luật hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật
|
|
Phải chứng minh được mục đích sử dụng vốn hợp pháp, nguồn trả nợ và phương án kinh doanh khả thi
|
|
Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định
|
|
Tất cả các câu trên
|
239
|
Hãy chọn đáp án đúng :
|
|
Vay ngắn hạn : từ 1-3 năm; vay trung hạn 5-10 năm; vay dài hạn :trên 10 năm
|
|
Vay ngắn hạn : từ 12 tháng đến dưới 3 năm; vay trung hạn: từ 3 năm đến 5năm ; vay dài hạn : trên 5 năm
|
|
Vay ngắn hạn: đến 12 tháng; vay trung hạn : trên 12 tháng đến 5 năm ; vay dài hạn: trên 5 năm
|
240
|
Việc xóa tài khoản vay phải được thực hiện theo nguyên tắc:
|
|
Có thể xóa tài khoản vay nếu đã có giao dịch gắn với món vay.
|
|
Có thể xóa tài khoản vay sau khi đã giải ngân và tài khoản vay vẫn còn số dư
|
|
Có thể xóa tài khoản vay sau khi giải ngân và tài khoản vay có số dư bằng 0.
|
|
Không được phép xóa tài khoản vay nếu đã có giao dịch gắn với món vay.
|
241
|
Giao dịch viên thực hiện giao dịch giải chấp từng phần tài sản (giao dịch 4400,4402,4404) khi:
|
|
Tài sản được thế chấp cho các món vay hoặc L/C đã được tất toán.
|
|
Tài sản được thế chấp cho nhiều món vay hoặc L/C và chỉ có 1 trong các món được tất toán.
|
|
Tài sản được thế chấp cho nhiều món vay hoặc L/C và chỉ có 1 trong các món được tất toán. Phần tài sản thế chấp giải phóng được trả lại cho khách hàng.
|
|
Tài sản được thế chấp cho nhiiều món vay hoặc L/C và chỉ có 1 trong các món vay được tất toán. Giá trị thế chấp được giải phóng có thể được sử dụng cho các nhu cầu bảo lãnh khác.
|
242
|
Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước (theo QĐ số 18 về phân loại nợ và QĐ về tính lãi phạt) và của Sacombank hiện nay, GDV phải tính lãi phạt như thế nào khi khách hàng A trả trể vốn lãi vào ngày thứ 9 so với hợp đồng:
|
|
Tính lãi chậm trả trên số lãi với tỷ lệ 0,1%/ngày, tổng số không quá 5% tiền lãi.
|
|
Tính lãi phạt 5% trên số lãi chậm trả.
|
|
Tính lãi phạt trên tổng số tiền thanh toán trể với tỷ lệ 0,1%/ngày.
|
|
Tính lãi quá hạn trên vốn gốc 150% lãi suất hợp đồng và lãi phạt chậm trả 0,1%/ngày trên số lãi.
|
243
|
Theo sản phẩm vay mua nhà hiện nay, thời hạn cho vay xây dựng nhà, chuyển nhượng bất động sản là:
|
|
10 năm
|
|
15 năm
|
|
20 năm
|
|
30 năm
|
244
|
Khi cầm cố sổ tiết kiệm vay vốn tại tổ chức tín dụng phát hành, hợp đồng cầm cố:
|
|
Không bắt buộc phải công chứng tại phòng công chứng nhà nước
|
|
Phải đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền.
|
|
Phải công chứng tại phòng công chứng nhà nước
|
|
Tất cả đều đúng
|
245
|
Khách hàng có dư nợ 100.000.000 VNĐ, giải ngân vào ngày 15 tháng 5,trả lãi vào ngày 10 hàng tháng, lãi suất vay 1,2%/tháng. Hỏi số tiền lãi tháng 6 GDV sẽ thu khi khách hàng lên trả lãi ngày 10/06?
|
|
1.040.000 VNĐ
|
|
1.160.000 VNĐ
|
|
1.240.000 VNĐ
|
246
|
Khách hàng có dư nợ 100.000.000 VNĐ, giải ngân vào ngày15 tháng 5 trả lãi vào ngày 10 hàng tháng, lãi suất vay 1,2%/tháng. Hỏi số tiền lãi tháng 7 GDV sẽ thu khi khách hàng lên trả lãi ngày 10/07?
|
|
1.200.000 VNĐ
|
|
1.240.000 VNĐ
|
|
1.400.000 VNĐ
|
|
1.440.000 VNĐ
|
247
|
Khách hàng có dư nợ 100.000.000 VNĐ, giải ngân vào ngày15 tháng 5 trả lãi vào ngày 10 hàng tháng, lãi suất vay 1,2%/tháng. Hỏi số tiền lãi tháng 7 GDV sẽ thu khi khách hàng lên trả lãi ngày 07/07?
|
|
1.080.000 VNĐ
|
|
1.120.000 VNĐ
|
|
1.200.000 VNĐ
|
|
1.240.000 VNĐ
|
248
|
Khách hàng có dư nợ 100.000.000 VNĐ, giải ngân vào ngày15 tháng 5 trả lãi vào ngày 10 hàng tháng, lãi suất vay 1,2%/tháng. Hỏi số tiền lãi tháng 7 GDV sẽ thu khi khách hàng lên trả lãi ngày 15/07?
|
|
1.206.000 VNĐ
|
|
1.240.000 VNĐ
|
|
1.400.000 VNĐ
|
|
1.440.000 VNĐ
|
249
|
Khách hàng có dư nợ 100.000.000 VNĐ, giải ngân vào ngày15 tháng 5 trả lãi ngày 10 hàng tháng, lãi suất 1,2%/tháng, đến nay 30/06 lãi suất được điều chỉnh lên 1,4%/tháng. Hỏi số tiền lãi GDV sẽ thu khi khách hàng lên trả lãi ngày 10/07?
|
|
1.260.000 VNĐ
|
|
1.266.700 VNĐ
|
|
1.313.400 VNĐ
|
|
1.400.000 VNĐ
|
250
|
Khách hàng có dư nợ 100.000.000 VNĐ, giải ngân vào ngày15 tháng 5 trả lãi ngày 10 hàng tháng, lãi suất 1,2%/tháng. Ngày 30/06 khách hàng trả bớt nợ gốc 20.000.000 VNĐ. Hỏi số lãi GDV sẽ thu khi khách hàng lên trả lãi ngày 10/07?
|
|
1.112.000 VNĐ
|
|
1.120.000 VNĐ
|
|
1.152.000 VNĐ
|
|
9.992.000 VNĐ
|
251
|
anh/chị hãy cho biết những tài sản nào sau đây được gọi là động sản:
|
|
Xe ô tô.
|
|
Máy móc thiết bị.
|
|
Nhà xưởng.
|
|
Cả a và b đều đúng.
|
252
|
Ngày 20/01/2008 KH vay 1.000 triệu đồng định lịch trả lãi vào ngày 18 nhưng ngày 20/2 KH mới đến trả lãi (KH VIP không thu lãi chậm trả). Hãy chọn phương pháp tính lãi.
|
|
Số dư x L/S x 29 ngày/30ngày
|
|
Số dư x L/S x 30 ngày
|
|
Số dư x L/S x 31ngày/30 ngày
|
|
Số dư x L/S/30 ngày
|
253
|
Đối với các hồ sơ thuộc thẩm quyền phán quyết của Giám đốc chi nhánh thì khi lập Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng đảm bảo tiền vay nhân viên căn cứ vào bút phê nào:
|
|
Đề xuất tham mưu của Trưởng phòng Doanh nghiệp hoặc cá nhân.
|
|
Phán quyết cho vay của Ban tín dụng chi nhánh.
|
|
Phán quyết cho vay của Giám đốc chi nhánh.
|
|
Cả 3 đều sai
|
254
|
Lãi suất huy động vốn của ngân hàng được tính theo?
|
|
Năm
|
|
Quý
|
|
Tháng
|
|
Tất cả đều đúng
|
255
|
Chỉ số CPI là?
|
|
Chỉ số giá mua bán hàng hóa
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng
|
|
Chỉ số thanh toán
|
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
256
|
Chỉ số GDP là?
|
|
Chỉ số thanh toán quốc tế
|
|
Tổng thu ngân sách hàng năm
|
|
Tổng thu nhập Quốc Nội
|
|
Tổng thu nhập quốc dân
|
257
|
Một tổ chức được công nhận là pháp nhân cần có điều kiện nào ?
|
|
Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, được phép thành lập, đăng ký hoặc công nhận và có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
|
|
Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; được nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập
|
|
Phải có tên gọi riêng bằng tiếng Việt, thể hiện rõ loại hình tổ chức pháp nhân và phân biệt với các pháp nhân khác trong cùng một lĩnh vực hoạt động
|
|
a và b
|
258
|
Người khiếm thị có bị hạn chế năng lực hành vi không?
|
|
Bị hạn chế
|
|
Không bị hạn chế nhưng phải có một số điều kiện nhất định.
|
|
Không bị hạn chế.
|
|
Tất cả đều sai.
|
259
|
Nghiệp vụ nào sau đây không phải là nghiệp vụ ngân hàng?
|
|
Bảo lãnh thanh toán
|
|
Cho vay
|
|
Huy động vốn
|
|
Phát hành cổ phiếu
|
260
|
Ngân hàng TMCP thành lập và hoạt động theo Luật nào sau đây:
|
|
Luật TCTD
|
|
Luật doanh nghiệp
|
|
Cả 2 luật trên
|
261
|
Lạm phát của một nước sẽ gia tăng nếu
|
|
Thu nhập của nền kinh tế tăng
|
|
Đồng nội tệ tăng giá so với ngoại tệ
|
|
Cả a và b đều đúng
|
|
Cả a và b đều sai
|
262
|
Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
|
|
Ngân hàng trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
|
|
Nhu cầu vốn cho nền kinh tế tăng.
|
|
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuông.
|
|
Tất cả các trường hợp trên.
|
263
|
Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm
|
|
Sức mua của đồng tiền không ổn định và lượng ngoại tệ chuyển ra nước ngoài lớn
|
|
Sức mua của đồng tiền không thực sự ổn định và lượng ngoại tệ quá lớn
|
|
Tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của đồng tiền chưa thực sự ổn định
|
|
Tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ lưu thông chậm
|
264
|
Chính sách tỷ giá cố định có tác dụng chủ yếu:
|
|
Đảm bảo khả năng ổn định sức mua của đồng nội tệ và các mục tiêu kinh tế xã hội
|
|
Đảm bảo nhu cầu chi tiêu của Ngân sách Nhà nước
|
|
Bảo trợ mậu dịch đối với các cơ sở sản xuất hàng hóa trong nước
|
|
Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc tế
|
265
|
Các lọai giấy tờ được tham gia trên thị trường tiền tệ ?
|
|
Chứng chỉ tiền gửi
|
|
Tín phiếu kho bạc ,tín phiếu Ngân hàng Nhà Nước
|
|
Các giấy tờ có giá khác .
|
|
Câu a,b&c đều đúng
|
266
|
Trong nền kinh tế thị trường,giả sử các yếu tố khác không đổi, khi lạm phát tăng lên thì xu hướng:
|
|
Lãi suất danh nghĩa giảm xuống
|
|
Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng lên
|
|
Lãi suất thực giảm xuống
|
|
Lãi suất thực tăng lên
|
267
|
Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức:
|
|
Tỷ lệ lạm ở mức hai chữ số nhưng dưới mức 3 chữ số.
|
|
Tỷ lệ lạm phát từ trên 3 chữ số
|
|
Tỷ lệ lạm phát trên hai chữ số.
|
|
Tỷ lệ lạm phát trên một chữ số.
|
268
|
Hợp đồng mua bán ngoại tệ giao ngay là loại hợp đồng mà ngày thực hiện được cam kết thực hiện trong vòng:
|
|
1 ngày làm việc
|
|
1-2 ngày làm việc
|
|
2-4 ngày làm việc
|
|
Các lựa chon trên đều sai
|
269
|
Hiện nay, Các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên các công cụ:
|
|
Chạy theo các dự án lớn có lợi ích dù có bảo hiểm.
|
|
Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng cao lãi suất huy động.
|
|
Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng.
|
|
Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của nhà nước.
|
270
|
Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn thường dễ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn các ngân hàng nhỏ:
|
|
Có lợi thế và lợi ích theo quy mô.
|
|
Có nhiều điều kiện để cải tiến công nghệ, đa dạng hóa hoạt động và giảm thiểu rủi ro.
|
|
Có tiềm năng lớn trong huy động và sử dụng vốn, có uy tín và nhiều khách hàng.
|
|
Tất cả các yếu tố trên.
|
271
|
Tỷ lệ cho vay đáp ứng nhu cầu nhà ở không quá bao nhiêu phần trăm tổng giá trị nhận chuyển nhượng nhà/đất?
|
|
100%
|
|
70%
|
|
80%
|
|
90%
|
272
|
Thời hạn cho vay tối đa đối với sản phẩm vay tiêu dùng bảo toàn (có TSĐB) là:
|
|
3 năm
|
|
4 năm
|
|
5 năm
|
|
15 năm
|
273
|
Loại tiền cho vay bằng nguồn vốn IFC là:
|
|
Vàng
|
|
VNĐ
|
|
Cả a và b đều đúng
|
|
Cả a và b đều sai
|
274
|
Giá trị cho một khoản vay bằng nguồn vốn IFC tối đa là:
|
|
2,6 tỷ đồng
|
|
2,7 tỷ đồng
|
|
2,8 tỷ đồng
|
|
2,9 tỷ đồng
|
275
|
Số tiền vay tối đa bằng nguồn vốn ADB là:
|
|
200 triệu đồng
|
|
300 triệu đồng
|
|
400 triệu đồng
|
|
Cả a,b và c đều sai
|
276
|
Cho vay du học mức cho vay tối đa là bao nhiêu % học phí và chi phí du học:
|
|
100%
|
|
70%
|
|
80%
|
|
90%
|
277
|
CBNV được cấp thẻ tín dụng quốc tế phải làm việc liên tục tại một cơ quan từ:
|
|
09 tháng trở lên
|
|
12 tháng trở lên
|
|
24 tháng trở lên
|
|
36 tháng trở lên
|
278
|
Thời hạn sử dụng thẻ Ladies First là:
|
|
1 năm
|
|
2 năm
|
|
3 năm
|
|
4 năm
|
279
|
Ngân hàng Bán sản phẩm và dịch vụ là
|
|
Bán đặc tính của sản phẩm, dịch vụ
|
|
Bán lợi ích của sản phẩm, dịch vụ
|
|
Bán tiện ích của sản phẩm, dịch vụ
|
|
Cả 3 câu trên đều đúng
|
280
|
Phương thức tiếp thị nào sau đây có thể đem lại KH tiềm năng hiệu quả nhất:
|
|
Chọn KH gốc, giữ quan hệ tốt với KH gốc
|
|
Dành nhiều thời gian cho các cuộc hẹn mới
|
|
Tiếp thị liên tục trên những địa bàn mới
|
|
Tất cả các câu trên đều đúng
|
281
|
Việc tư vấn cho khách hàng nhằm mục đích
|
|
Giúp KH có được định hướng thực hiện phương án, kế hoạch tài chính của KH một cách tốt nhất
|
|
Giới thiệu SP, DV của NH tới KH một cách cụ thể, mong muốn KH có thể lựa chọn một trong các SP của NH
|
|
Hướng dẫn KH trong việc chuẩn bị các thủ tục cần thiết để mua được SP của NH
|
|
Tất cả các câu trên đều đúng
|
282
|
Khi có một KH quan trọng đang trong quá trình quyết định mua SP, DV của NH và lại có đề nghị giảm giá tới anh/chị, anh/chị sẽ
|
|
Giải thích rõ với KH là mức giá của NH đưa ra cho họ là không thể thay đổi nhằm đảm bảo lợi nhuận cho NH
|
|
Tất cả các câu trên đều đúng
|
|
Tỏ ra cứng rắn nhưng vẫn lịch sử để KH hiểu rằng mức giá đó là phù hợp với họ, phù hợp với kế hoạch tài chính của họ và họ sẽ quyết định mua SP của anh/chị
|
|
Trình bày với Ban lãnh đạo đề xuất có một mức giá hợp lý nhằm lôi kéo được KH để có thể bán trọn gói SP, DV và lợi nhuận mang lại lớn hơn
|
283
|
Điều nào sau đây cần tránh khi giao dịch với khách hàng
|
|
Không vì thân quen mà giải quyết công việc thiếu công bằng, khách quan
|
|
Luôn tươi cười, niềm nở, giao và nhận chứng từ bằng hai tay
|
|
Luôn thể hiện phong cách phục vụ ân tình, coi khách hàng đến NH như đến nhà của mình.
|
|
Tỏ ra lịch sự, thân thiện khi tiếp xúc với khách hàng
|
284
|
Các quy định sau được dùng để phân loại cho chợ loại nào: - Chợ có từ 300 sạp đến dưới 500 sạp, được đầu tư xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố theo quy định. - Được đặt ở trung tâm giao lưu kinh tế của khu vực và được tổ chức họp thường xuyên. - Có mặt bằng, phạm vi chợ phù hợp với quy mô hoạt động của chợ và tổ chức các dịch vụ tối thiểu tại chợ: trông giữ xe, bốc xếp hàng hóa, kho bảo quản hàng hóa, dịch vụ đo lường, hệ thống phòng cháy chữa cháy.
|
|
Không có câu trả lời nào đúng
|
|
Loại 1
|
|
Loại 2
|
|
Loại 3
|
285
|
Tổng mức cho vay và bảo lãnh của tổ chức tín dụng đối với một nhóm khách hàng có liên quan không được vượt quá:
|
|
25%Vốn tự có của Tổ chức tín dụng
|
|
50%Vốn tự có của Tổ chức tín dụng
|
|
60%Vốn tự có của Tổ chức tín dụng
|
|
Không có câu trả lời nào đúng
|
286
|
Phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro được thực hiện theo các quyết định nào sau đây của NHNN
|
|
QĐ 18/2007/QĐ - NHNN ban hành 25/04/2007
|
|
QĐ 493/2005/QĐ-NHNN ban hành 22/04/2005
|
|
Cả 2 câu trên
|
|
Không có câu trả lời nào đúng
|
287
|
anh/chị cho biết dấu hiệu cơ thể nào của Khách hàng cho thấy dấu hiệu của sự chấp thuận?
|
|
Cau mày, nhăn mặt
|
|
Không nhìn thẳng vào người đối diện
|
|
Khoanh tay trước ngực
|
|
Nghiêng người về phía truớc, hướng về người đối diện
|
288
|
anh/chị hãy cho biết chúng ta tìm khách hàng ở đâu trong các phương án sau?
|
|
CBNV Sacombank và anh/chị bè, người thân của CBNV
|
|
Khách hàng của Ngân hàng khác
|
|
Khách hàng hiện hữu của Sacombank
|
|
Tất cả các câu trên đều đúng
|
289
|
Khách hàng tiềm năng là những khách hàng
|
|
Có khả năng tài chính
|
|
Có năng lực pháp lý
|
|
Có nhu cầu về sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng
|
|
Có tất cả 3 điều kiện trên
|
290
|
anh/chị hãy chỉ ra hành động nào dưới đây là điều cấm kỵ trong giao tiếp với khách hàng
|
|
Sử dụng ngôn từ quá gần gũi
|
|
Chăm chú lắng nghe để nắm bắt những nội dung cần thiết
|
|
Tranh cãi lớn tiếng với đồng nghiệp trước mặt khách hàng
|
|
Cả a và c đều đúng
|
291
|
Sacombank được chính thức cấp phép hoạt động trên cơ sở chuyển thể và sát nhập từ bao nhiêu TCTD
|
|
Ba hợp tác xã tín dụng
|
|
Ba hợp tác xã tín dụng và một Ngân hàng
|
|
Hai hợp tác xã tín dụng và một Ngân hàng
|
|
Không có câu trả lời nào đúng
|
292
|
Sacombank được chính thức cấp phép hoạt động trên cơ sở chuyển thể và sát nhập từ các TCTD sau đây?
|
|
Ba hợp tác xã tín dụng Tân Bình – Lữ Gia – Thành Công
|
|
Ba hợp tác xã tín dụng Tân Bình – Lữ Gia – Thành Công và Ngân hàng phát triển kinh tế Gò Vấp
|
|
Hợp tác xã tín dụng Lữ Gia - Hợp tã xã tín dụng Thành Công - Ngân hàng phát triển kinh tế Gò Vấp
|
|
Hợp tã xã tín dụng Thành Công - Ngân hàng phát triển kinh tế Gò Vấp
|
293
|
Sacombank là ngân hàng TMCP đầu tiên được niêm yết cổ phiếu tại Trung tâm giao dịch chứng khoán TP.Hồ Chí Minh vào ngày nào?
|
|
12/5/2006
|
|
12/6/2006
|
|
12/7/2006
|
|
12/8/2006
|
294
|
Cho vay sản xuất kinh doanh mở rộng tỷ lệ đảm bảo là
|
|
Là việc Ngân hàng hỗ trợ vốn cho khách hàng để tiêu dùng với mức cho vay lên đến 100% trị giá tài sản đảm bảo
|
|
Việc Ngân hàng hỗ trợ vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh với mức cho vay lên đến 100% trị giá tài sản đảm bảo
|
|
Việc Ngân hàng hỗ trợ vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh với mức cho vay trên 70% trị giá tài sản đảm bảo
|
|
Cả a và b đều đúng
|
295
|
Đối tượng khách hàng được vay vốn từ nguồn IFC là
|
|
Cá nhân vay vốn thanh toán tiền chuyển nhượng BĐS để ở
|
|
Cá nhân vay vốn thanh toán tiền sửa chữa BĐS để ở
|
|
Cá nhân vay vốn thanh toán tiền xây dựng BĐS để ở
|
|
Cả 3 câu trên đều đúng
|
296
|
Trong sản phẩm cho vay xây nhà, sửa nhà liên kết với Sacomreal, tỷ lệ cho vay tối đa là
|
|
100% dự toán được Ngân hàng chấp nhận
|
|
70% dự toán được Ngân hàng chấp nhận
|
|
80% dự toán được Ngân hàng chấp nhận
|
|
90% dự toán được Ngân hàng chấp nhận
|
297
|
Khách hàng là DNTN có địa chỉ đăng ký kinh doanh tại TP.HCM và dự kiến dùng bất động sản tọa lạc tại TP Hà Nội để đảm bảo cho khoản vay tại Sacombank. Vậy Chi nhánh/SGD thuộc khu vực nào sau đây được phép thực hiện cấp tín dụng cho khách hàng
|
|
Tp. Hà Nội
|
|
Tp. HCM
|
|
Cả a và b đều đúng
|
|
Cả a và b đều sai
|
298
|
Đối tượng khách hàng áp dụng cho vay SXKD mở rộng tỷ lệ đảm bảo hiện nay là
|
|
Các cá nhân và doanh nghiệp
|
|
Các cá nhân và doanh nghiệp có đăng ký giấy phép kinh doanh
|
|
Cả a và b đều đúng
|
|
Cả a và b đều sai
|
299
|
Chức năng của CVKH doanh nghiệp là gì?
|
|
Chăm sóc khách hàng doanh nghiệp
|
|
Quản lý và thực hiện các chỉ tiêu bán hàng
|
|
Tiếp thị và quản lý khách hàng doanh nghiệp
|
|
Tất cả các chức năng trên
|
300
|
Tỷ lệ cấp tín dụng tối đa 60% giá trị tài sản đảm bảo là
|
|
Máy móc thiết bị
|
|
Nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
|
|
Phương tiện vận chuyển
|
|
Không có câu trả lời nào đúng
|