Chiều 13/5, Sở GD&ĐT Hà Nội công bố thống kê số lượng nguyện vọng đăng ký vào các trường THPT công lập chuyên và không chuyên kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2025-2026. Theo đó, 10 trường THPT dẫn đầu về tỷ lệ chọi lần lượt là: Yên Hòa, Lê Quý Đôn (Hà Đông), Kim Liên, Đống Đa, Hoài Đức C, Cầu Giấy, Ngô Thì Nhậm, Phan Đình Phùng, Khương Hạ và Nhân Chính. Tỷ lệ cạnh tranh của những trường này nằm trong khoảng 1/1,89-1/2,44. 
Trong khi đó, nhóm trường có tỷ lệ chọi thấp nhất đa phần thuộc địa bàn huyện ngoại thành. Có 14 trường tỷ lệ chọi dưới 1, thấp nhất là Trường THPT Thọ Xuân khi chỉ có 348 hồ sơ đăng ký nguyện vọng 1 trong khi chỉ tiêu là 540. Chiều 13/5, Sở GD&ĐT Hà Nội công bố thống kê số lượng nguyện vọng đăng ký vào các trường THPT công lập chuyên và không chuyên kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2025-2026. Tỉ lệ chọi vào lớp 10 công lập tại Hà Nội năm 2025
TT |
Trường |
Chỉ tiêu 2025 |
Nguyện vọng 1 |
Tỷ lệ chọi |
Thứ hạng |
|
KHU VỰC 1 |
|
|
|
|
|
Ba Đình |
|
|
|
|
1 |
THPT Phan Đình Phùng |
720 |
1392 |
1,93 |
8 |
2 |
THPT Phạm Hồng Thái |
720 |
1289 |
1,79 |
11 |
3 |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình |
765 |
893 |
1,17 |
81 |
|
Tây Hồ |
|
|
|
|
4 |
THPT Tây Hồ |
765 |
1205 |
1,58 |
28 |
|
KHU VỰC 2 |
|
|
|
|
|
Hoàn Kiếm |
|
|
|
|
5 |
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm |
765 |
1358 |
1,78 |
12 |
6 |
THPT Việt Đức |
945 |
1580 |
1,67 |
20 |
|
Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
7 |
THPT Thăng Long |
675 |
857 |
1,27 |
66 |
8 |
THPT Trần Nhân Tông |
720 |
900 |
1,25 |
70 |
9 |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
675 |
810 |
1,20 |
75 |
|
KHU VỰC 3 |
|
|
|
|
|
Đống Đa |
|
|
|
|
10 |
THPT Đống Đa |
720 |
1510 |
2,10 |
4 |
11 |
THPT Kim Liên |
765 |
1645 |
2,15 |
3 |
12 |
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa |
720 |
1093 |
1,52 |
30 |
13 |
THPT Quang Trung - Đống Đa |
675 |
1103 |
1,63 |
22 |
|
Thanh Xuân |
|
|
|
|
14 |
THPT Nhân Chính |
585 |
1105 |
1,89 |
10 |
15 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
765 |
959 |
1,25 |
68 |
16 |
THPT Khương Đình |
765 |
1028 |
1,34 |
52 |
17 |
THPT Khương Hạ |
400 |
770 |
1,93 |
9 |
|
Cầu Giấy |
|
|
|
|
18 |
THPT Cầu Giấy |
720 |
1413 |
1,96 |
6 |
19 |
THPT Yên Hòa |
765 |
1869 |
2,44 |
1 |
|
KHU VỰC 4 |
|
|
|
|
|
Hoàng Mai |
|
|
|
|
20 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
765 |
1003 |
1,31 |
58 |
21 |
THPT Trương Định |
675 |
1082 |
1,60 |
25 |
22 |
THPT Việt Nam - Ba Lan |
765 |
893 |
1,17 |
81 |
|
Thanh Trì |
|
|
|
|
23 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
675 |
1312 |
1,94 |
7 |
24 |
THPT Ngọc Hồi |
675 |
735 |
1,09 |
91 |
25 |
THPT Đông Mỹ |
765 |
702 |
0,92 |
105 |
26 |
THPT Nguyễn Quốc Trinh |
720 |
846 |
1,18 |
79 |
|
KHU VỰC 5 |
|
|
|
|
|
Long Biên |
|
|
|
|
27 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
675 |
1066 |
1,58 |
27 |
28 |
THPT Lý Thường Kiệt |
675 |
687 |
1,02 |
101 |
29 |
THPT Thạch Bàn |
765 |
817 |
1,07 |
93 |
30 |
THPT Phúc Lợi |
765 |
687 |
0,90 |
107 |
|
Gia Lâm |
|
|
|
|
31 |
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm |
765 |
989 |
1,29 |
62 |
32 |
THPT Dương Xá |
720 |
981 |
1,36 |
50 |
33 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
720 |
1220 |
1,69 |
17 |
34 |
THPT Yên Viên |
720 |
1268 |
1,76 |
13 |
|
KHU VỰC 6 |
|
|
|
|
|
Sóc Sơn |
|
|
|
|
35 |
THPT Đa Phúc |
675 |
776 |
1,15 |
87 |
36 |
THPT Kim Anh |
675 |
770 |
1,14 |
88 |
37 |
THPT Minh Phú |
585 |
888 |
1,52 |
31 |
38 |
THPT Sóc Sơn |
675 |
830 |
1,23 |
74 |
39 |
THPT Trung Giã |
630 |
849 |
1,35 |
51 |
40 |
THPT Xuân Giang |
630 |
1028 |
1,63 |
23 |
|
Đông Anh |
|
|
|
|
41 |
THPT Bắc Thăng Long |
675 |
846 |
1,25 |
69 |
42 |
THPT Cổ Loa |
765 |
1043 |
1,36 |
48 |
43 |
THPT Đông Anh |
720 |
1235 |
1,72 |
16 |
44 |
THPT Liên Hà |
675 |
784 |
1,16 |
86 |
45 |
THPT Vân Nội |
720 |
1075 |
1,49 |
35 |
|
Mê Linh |
|
|
|
|
46 |
THPT Mê Linh |
630 |
687 |
1,09 |
90 |
47 |
THPT Quang Minh |
540 |
946 |
1,75 |
14 |
48 |
THPT Tiền Phong |
495 |
634 |
1,28 |
65 |
49 |
THPT Tiến Thịnh |
495 |
742 |
1,50 |
34 |
50 |
THPT Tự Lập |
540 |
398 |
0,74 |
112 |
51 |
THPT Yên Lãng |
495 |
635 |
1,28 |
63 |
|
KHU VỰC 7 |
|
|
|
|
|
Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
52 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
765 |
1258 |
1,64 |
21 |
53 |
THPT Xuân Đỉnh |
765 |
1077 |
1,41 |
42 |
54 |
THPT Thượng Cát |
585 |
578 |
0,99 |
103 |
|
Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
55 |
THPT Đại Mỗ |
720 |
988 |
1,37 |
45 |
56 |
THPT Trung Văn |
520 |
760 |
1,46 |
39 |
57 |
THPT Xuân Phương |
765 |
803 |
1,05 |
96 |
58 |
THPT Mỹ Đình |
765 |
1215 |
1,59 |
26 |
|
Hoài Đức |
|
|
|
|
59 |
THPT Hoài Đức A |
720 |
738 |
1,03 |
100 |
60 |
THPT Hoài Đức B |
720 |
992 |
1,38 |
44 |
61 |
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức |
675 |
809 |
1,20 |
77 |
62 |
THT Hoài Đức C |
540 |
1074 |
1,99 |
5 |
|
Đan Phượng |
|
|
|
|
63 |
THPT Đan Phượng |
675 |
797 |
1,18 |
78 |
64 |
THPT Hồng Thái |
585 |
798 |
1,36 |
47 |
65 |
THPT Tân Lập |
630 |
678 |
1,08 |
92 |
66 |
THPT Thọ Xuân |
540 |
348 |
0,64 |
115 |
|
KHU VỰC 8 |
|
|
|
|
|
Phúc Thọ |
|
|
|
|
67 |
THPT Ngọc Tảo |
720 |
1051 |
1,46 |
40 |
68 |
THPT Phúc Thọ |
720 |
900 |
1,25 |
70 |
69 |
THPT Vân Cốc |
585 |
770 |
1,32 |
57 |
|
Sơn Tây |
|
|
|
|
70 |
THPT Tùng Thiện |
765 |
1290 |
1,69 |
18 |
71 |
THPT Xuân Khanh |
630 |
507 |
0,80 |
110 |
|
Ba Vì |
|
|
|
|
72 |
THPT Ba Vì |
630 |
733 |
1,16 |
85 |
73 |
THPT Bất Bạt |
450 |
367 |
0,82 |
109 |
74 |
Phổ thông Dân tộc nội trú |
140 |
163 |
1,16 |
84 |
75 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì |
675 |
995 |
1,47 |
37 |
76 |
THPT Quảng Oai |
675 |
1165 |
1,73 |
15 |
77 |
THPT Minh Quang |
540 |
393 |
0,73 |
113 |
|
KHU VỰC 9 |
|
|
|
|
|
Thạch Thất |
|
|
|
|
78 |
THPT Bắc Lương Sơn |
495 |
396 |
0,80 |
|
79 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
675 |
865 |
1,28 |
64 |
80 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
540 |
736 |
1,36 |
49 |
81 |
THPT Thạch Thất |
675 |
787 |
1,17 |
83 |
82 |
THPT Minh Hà |
450 |
705 |
1,57 |
29 |
|
Quốc Oai |
|
|
|
|
83 |
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai |
585 |
801 |
1,37 |
|
84 |
THPT Minh Khai |
675 |
992 |
1,47 |
38 |
85 |
THPT Quốc Oai |
675 |
902 |
1,34 |
54 |
86 |
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai |
720 |
942 |
1,31 |
59 |
|
KHU VỰC 10 |
|
|
|
|
|
Hà Đông |
|
|
|
|
87 |
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông |
765 |
1795 |
2,35 |
|
88 |
THPT Quang Trung - Hà Đông |
720 |
1208 |
1,68 |
19 |
89 |
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
720 |
1172 |
1,63 |
24 |
|
Chương Mỹ |
|
|
|
|
90 |
THPT Chúc Động |
765 |
787 |
1,03 |
|
91 |
THPT Chương Mỹ A |
720 |
966 |
1,34 |
53 |
92 |
THPT Chương Mỹ B |
720 |
864 |
1,20 |
75 |
93 |
THPT Xuân Mai |
765 |
950 |
1,24 |
73 |
94 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
720 |
997 |
1,38 |
43 |
|
Thanh Oai |
|
|
|
|
95 |
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai |
765 |
1018 |
1,33 |
|
96 |
THPT Thanh Oai A |
720 |
1089 |
1,51 |
32 |
97 |
THPT Thanh Oai B |
720 |
754 |
1,05 |
97 |
|
KHU VỰC 11 |
|
|
|
|
|
Thường Tín |
|
|
|
|
98 |
THPT Thường Tín |
675 |
793 |
1,17 |
|
99 |
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín |
630 |
632 |
1,00 |
102 |
100 |
THPT Lý Tử Tấn |
585 |
728 |
1,24 |
72 |
101 |
THPT Tô Hiệu - Thường Tín |
630 |
898 |
1,43 |
41 |
102 |
THPT Vân Tảo |
585 |
760 |
1,30 |
61 |
|
Phú Xuyên |
|
|
|
|
103 |
THPT Đồng Quan |
585 |
619 |
1,06 |
|
104 |
THPT Phú Xuyên A |
675 |
719 |
1,07 |
94 |
105 |
THPT Phú Xuyên B |
630 |
938 |
1,49 |
36 |
106 |
THPT Tân Dân |
495 |
645 |
1,30 |
60 |
|
KHU VỰC 12 |
|
|
|
|
|
Mỹ Đức |
|
|
|
|
107 |
THPT Hợp Thanh |
495 |
659 |
1,33 |
|
108 |
THPT Mỹ Đức A |
675 |
703 |
1,04 |
98 |
109 |
THPT Mỹ Đức B |
585 |
877 |
1,50 |
33 |
110 |
THPT Mỹ Đức C |
585 |
655 |
1,12 |
89 |
|
Ứng Hòa |
|
|
|
|
111 |
THPT Đại Cường |
450 |
294 |
0,65 |
|
112 |
THPT Lưu Hoàng |
495 |
447 |
0,90 |
106 |
113 |
THPT Trần Đăng Ninh |
540 |
684 |
1,27 |
67 |
114 |
THPT Ứng Hòa A |
585 |
550 |
0,94 |
104 |
115 |
THPT Ứng Hòa B |
540 |
445 |
0,82 |
108 |
>> Số lượng học sinh đăng ký vào lớp 10 từng trường THPT công lập không chuyên ở Hà Nội năm 2025 TẠI ĐÂY
Năm học 2024-2025, toàn thành phố Hà Nội có khoảng 127.000 học sinh lớp 9.
Theo lãnh đạo Sở GD&ĐT, Hà Nội sẽ cố gắng đưa ít nhất 64% học sinh vào trường công. Năm 2024, tỷ lệ này chỉ khoảng 61%.
Kỳ thi lớp 10 công lập tại Hà Nội dự kiến diễn ra ngày 6-9/6. Trong đó ngày 6/6, thí sinh làm thủ tục thi, 2 ngày 7-8/6 dành cho thí sinh thi đại trà và ngày 9/6 dành cho thí sinh thi chuyên.
Theo Báo Dân trí
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|