Điểm chuẩn đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
DTC
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
78
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
79
|
Kỹ thuật phần mềm
|
|
D480103
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
80
|
Khoa học máy tính
|
|
D480101
|
A
|
|
Xét tuyển
|
A1
|
|
D1
|
|
81
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
|
D480102
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
82
|
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức
|
|
D480104
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
83
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
|
D510304
|
A
|
|
Xét tuyển
|
A1
|
|
D1
|
|
84
|
Truyền thông đa phương tiện
|
|
D320104
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
85
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử
|
|
D510302
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
86
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
D510301
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
87
|
Kỹ thuật Y sinh
|
|
D520212
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
88
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot
|
|
D510303
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
89
|
An toàn thông tin
|
|
D480299
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
90
|
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán
|
|
D340405
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
C
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
91
|
Quản trị văn phòng: Quản trị hành chính văn phòng
|
|
D340406
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
C
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
92
|
Công nghệ Truyền thông
|
|
D320106
|
A
|
|
Xét tuyển
|
A1
|
|
C
|
|
D1
|
|
93
|
Thiết kế đồ họa
|
|
D210403
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
V
|
13.0
|
|
H
|
13.0
|
|
94
|
Thương mại điện tử
|
|
D340408
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
C
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
Ghi chú:
Điểm trúng tuyển vào hệ liên thông chính qui thuộc các ngành (đã thông báo trong tuyển sinh liên thông) của Đại học Thái Nguyên trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014 bằng với điểm sàn tối thiểu (mức 3) công bố của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nguồn: Đại học Thái Nguyên
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY