26/06/2014 17:13 pm
I. CÁC CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH:A. Tuyển sinh tại Đại học Huế (TP Huế): Gồm 60 chuyên ngành vào các cơ sở giáo dục đại học thành viên và trực thuộc: 1. TRƯỜNG ĐAI HỌC KHOA HỌC 1.1. Lý luận văn học (mã số: 60220120), 1.2. Văn học Việt Nam (mã số: 60220121), 1.3. Ngôn ngữ học (mã số: 60220240), 1.4. Triết học (mã số: 60220301), 1.5. Lịch sử thế giới (mãsố: 60220311), 1.6. Lịch sử Việt Nam (mã số: 60220313), 1.7. Dân tộc học (mã số: 60310310), 1.8. Động vật học (mã số: 60420103), 1.9. Sinh học thực nghiệm (mã số: 60420114), 1.10. Sinh thái học (mã số: 60420120), 1.11. Công nghệ sinh học (mã số: 60420201), 1.12. Vật lý chất rắn (mã số: 60440104), 1.13. Quang học (mã số: 60440109), 1.14. Hoá vô cơ (mã số: 60440113), 1.15. Hoá hữu cơ (mãsố: 60440114), 1.16. Hoá phân tích (mã số: 60440118), 1.17. Hoá lý thuyết và hoá lý (mã số: 60440119), 1.18. Địa chất học (mã số: 60440201), 1.19. Địa lý tài nguyên và môi trường (mã số: 60440220), 1.20. Khoa học môi trường (mã số:60440301), 1.21. Lý thuyết xác suất và thống kê toán học (mã số: 60460106), 1.22. Toán ứng dụng (mã số: 60460112), 1.23. Khoa học máy tính (mã số: 60480101), 1.24. Quản lý tài nguyên và môi trường (mã số: 60850101). 2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 2.1. Kỹ thuật cơ khí (mã số: 60520103), 2.2. Công nghê thực phẩm (mã số: 60540101), 2.3. Chăn nuôi (mãsố: 60620105), 2.4. Khoa học cây trồng (mã số: 60620110), 2.5. Bảo vệ thực vật (mãsố: 60620112), 2.6. Phát triển nông thôn (mã số: 60620116), 2.7. Lâm học (mã số: 60620201), 2.8. Nuôi trồng thuỷ sản (mãsố: 60620301), 2.9. Thú y (mã sô': 60640101), 2.10. Quản lý đất đai (mã số: 60850103). 3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ 3.1. Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh (mãsố: 60140111), 3.2. Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Pháp (mãsố: 60140111), 3.3. Ngôn ngữ Pháp (mã số: 60220203), 3.4. Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu (mãsố: 60220241). 4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 4.1. Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn - tiếng Việt (mã số: 60140111), 4.2. Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Lịch sử (mã số: 60140111), 4.3. Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Địa lý (mã số: 60140111), 4.4. Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Hoá học (mã số: 60140111), 4.5. Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Sinh học (mã số: 60140111), 4.6. Lý luận văn học (mã số: 60220120), 4.7. Lịch sử thế giới (mã số: 60220311), 4.8. Tâm lý học (mã số: 60310401), 4.9. Địa lý học (mã số: 60310501), 4.10. Động vật học (mã số: 60420103), 4.11. Thực vật học (mã số: 60420111), 4.12. Hoá vô cơ (mã số: 60440113), 4.13. Hoá hữu cơ (mãsố: 60440114), 4.14. Hoá phân tích (mã số: 60440118), 4.15. Hoá lý thuyết và hoá lý (mã số: 60440119), 4.16. Địa lý tự nhiên (mã số: 60440217), 4.17. Toán giải tích (mã số: 60460102), 4.18. Đại số và lý thuyết số (mãsố: 60460104), 4.19. Hình học và tôpô (mã số: 60460105). 5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 5.1. Y học chức năng (mã số: 60720106), 5.2. Ngoại khoa (mã số: 60720123), 5.3. Sản phụ khoa (mã số: 60720131), 5.4. Nhi khoa (mã số: 60720135), 5.5. Nội khoa (mã số: 60720140), 5.6. Huyết học và truyền máu (mã số: 60720151), 5.7. Tai Mũi Họng (mã số: 60720155), 5.8. Chẩn đoán hình ảnh (mã số: 60720166), 5.9. Y tế” công cộng (mã số: 60720301). 6. KHOA LUẬT 6.1. Luật kinh tế (mã số: 60380107). Xem thông tin cụ thể tại đâyII. THỜI GIAN VẰ ĐỊA ĐIỂM THIThời gian nhận hồ sơ: từ ngày thông báo tuyển sinh đến hết ngày 29/8/2014 Lịch thi: - Buổi chiều ngày 04/10/2014: thi môn Cơ bản - Buổi sáng ngày 05/10/2014: thi môn Cơ sở - Buổi chiều ngày 05/10/2014: thi môn Ngoại ngữ Địa điểm phát mẫu hổ sơ và thu nhận hổ sơ dự thi: Thí sinh dự thi liên hệ, gửi hoặc nộp trực tiếp hổ sơ đăng ký dự thi cho các trường, khoa trực thuộc Đại học Huế" theo địa chỉ: 3.1. Phòng Đào tạo Sau đại học Trường Đại học Khoa học; 77 Nguyễn Huệ, Tp Huế; ĐT: 054.3837380. 3.2. Phòng Đào tạo Trường Đại học Ngoại ngữ; 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Tp Huế; ĐT: 054.3830678. 3.3. Phòng Đào tạo Sau đại học Trường Đại học Nông Lâm; 102 Phùng Hưng, Tp Huế; ĐT: 054.3537757. 3.4. Phòng Đào tạo Sau đại học Trường Đại học Sư phạm; 32 Lê Lợi, Tp Huế; ĐT: 054.3824234, 054.3837306. 3.5. Phòng Đào tạo Sau đại học Trường Đại học Y Dược; 06 Ngô Quyền, Tp Huế; ĐT: 054.3822653-1072. 3.6. Phòng Khoa học Công nghệ - Hợp tác quốc tế'- Đào tạo Sau đại học Khoa Luật; Khu Quy hoạch Trường Bia, Phường An Tây, Tp Huế'; ĐT: 0543935665. Nguồn Đại học Huế DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY |
||||||||
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi. |