Theo đó, Trường Đại học Vinh lấy điểm chuẩn NV2 vào trường từ 13 đến 23 điểm, trong đó khối A lấy từ 13 đến 20 điểm, khối B lấy từ 14 đến 21 điểm, khối C từ 14 đến 20 điểm, riêng khối D1 lấy từ 13.5 đến 23 điểm.
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 trường Đại học Vinh năm 2013 cụ thể như sau:
STT
|
Ngành xét tuyển
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
15.00
|
|
2
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
21.00
|
|
3
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
20.00
|
|
4
|
Giáo dục Quốc phòng- An ninh
|
A
|
15.00
|
|
B
|
15.00
|
|
c
|
15.00
|
|
5
|
Giáo dục Chính trị
|
c
|
15.00
|
|
6
|
Sư phạm Lịch sử
|
c
|
17.00
|
|
7
|
Sư phạm Địa lý
|
c
|
20.00
|
|
8
|
Quản lý giáo dục
|
A
|
13.00
|
|
c
|
14.00
|
|
D1
|
14.00
|
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
|
9
|
Công tác xã hội
|
c
|
14.00
|
|
10
|
Du lịch
|
c
|
14.00
|
|
D1
|
14.00
|
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
|
11
|
Văn học
|
c
|
14.00
|
|
12
|
Luật
|
A
|
18.00
|
|
A1
|
18.00
|
|
c
|
20.00
|
|
13
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
|
A
|
16.00
|
|
A1
|
16.00
|
|
14
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A
|
13.50
|
|
B
|
15.00
|
|
15
|
Khoa học Môi trường
|
B
|
15.00
|
|
16
|
Khuyến nông
|
A
|
13.00
|
|
B
|
14.00
|
|
17
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
16.00
|
|
A1
|
16.00
|
|
18
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
A
|
13.00
|
|
B
|
14.00
|
|
19
|
Sinh học
|
B
|
14.00
|
|
20
|
Kỹ thuật điện tử truyền thông
|
A
|
14.00
|
|
A1
|
14.00
|
|
21
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
23.00
|
Điêm môn tiêng Anh đã nhân hệ sô 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 điểm trở lên
|
22
|
Nông học
|
A
|
13.00
|
|
B
|
14.00
|
|
23
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A
|
17.00
|
|
A1
|
17.00
|
|
24
|
Quản lý đất đai
|
A
|
14.00
|
|
B
|
15.00
|
|
|
|
A
|
15.00
|
|
25
|
Tài chính ngân hàng
|
A1
|
15.00
|
|
D1
|
15.00
|
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
|
|
|
A
|
17.00
|
|
26
|
Kế toán
|
A1
|
17.00
|
|
|
|
D1
|
17.00
|
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
|
|
|
A
|
15.00
|
|
27
|
Quản trị kinh doanh
|
A1
|
15.00
|
|
|
|
D1
|
15.00
|
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
|
|
|
A
|
15.00
|
|
28
|
Kinh tê đâu tư
|
A1
|
15.00
|
|
|
|
D1
|
15.00
|
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
|
29
|
Hoá học
|
A
|
13.00
|
|
30
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
22.00
|
Điểm môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 điểm trở lên
|
31
|
Chính trị học
|
c
|
14.00
|
|
32
|
Toán học
|
A
|
13.00
|
|
33
|
Khoa học máy tính
|
A
|
13.00
|
|
|
|
A
|
13.00
|
|
34
|
Kinh tê Nông nghiệp
|
B
|
14.00
|
|
|
|
D1
|
13.50
|
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
|
35
|
Kỹ thuật xây dựng công
|
A
|
14.50
|
|
trình giao thông
|
A1
|
14.50
|
|
|
|
A
|
13.00
|
|
36
|
Quản lý văn hóa
|
c
|
14.00
|
|
|
|
D1
|
13.50
|
Điếm môn tiếng Anh không nhân hệ số
|
|
|
D1
|
15.50
|
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
|
37
|
Luật Kinh tế
|
A
|
15.50
|
|
A1
|
15.50
|
|
|
|
c
|
17.00
|
|
38
|
Công nghệ kỹ thuật điện,
|
A
|
13.00
|
|
điện tử
|
A1
|
13.00
|
|
39
|
Công nghệ kỳ thuật hóa học
|
A
|
14.00
|
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
Nếu em đang:
- Mong muốn bứt phá điểm số học tập nhanh chóng
- Tìm kiếm một lộ trình học tập để luyện thi: TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, Vào lớp 10
- Được học tập với Top giáo viên hàng đầu cả nước
Tuyensinh247 giúp em:
- Đạt mục tiêu điểm số chỉ sau 3 tháng học tập với Top giáo viên giỏi
- Học tập với chi phí tiết kiệm, đầy đủ theo ba đầu sách
- Luyện thi bám sát cấu trúc từng kì thi theo định hướng của BGD&ĐT
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY