| 
                                        Theo thông báo của trường Đại học Hoa Sen (HSU), ngành Kinh tế thể thao lấy điểm chuẩn cao nhất. Theo sau là các ngành Marketing, Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật phần mềm và Ngôn ngữ Anh với 18 điểm. Thấp nhất là nhóm các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, cùng mức 15 điểm. Như vậy, trung bình thí sinh đạt từ 5 đến hơn 6 điểm mỗi môn là trúng tuyển. So với năm ngoái, điểm chuẩn hầu hết ngành tăng 1-3, riêng ngành Thiết kế thời trang giảm 1. >> TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN ĐH 2024 - TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY Điểm chuẩn năm 2024 của trường Đại học Hoa Sen như sau: 
| STT | Ngành bậc đại học | Mã ngành | Phương  thức điểm thi THPT | Điểm học bạ THPT (*) | Điểm thi Đánh giá năng lực năm 2024 | Tổ hợp môn xét tuyển |  
| ĐHQG-HCM (**) | ĐHQG Hà Nội (**) |  
| 1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16,0 | 6,0 | 600 | 67 | A00, A01D01/D03
 D09
 |  
| 2 | Marketing | 7340115 | 18,0 |  
| 3 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 16,0 |  
| 4 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16,0 |  
| 5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 16,0 |  
| 6 | Quản trị Nhân lực | 7340404 | 16,0 |  
| 7 | Kế toán | 7340301 | 16,0 |  
| 8 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 17,0 |  
| 9 | Thương mại điện tử | 7340122 | 17,0 |  
| 10 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 16,0 |  
| Quản trị khách sạn – Chương trình Elite | 7810201E | 18,0 |  
| 11 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 7810202 | 17,0 |  
| Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite | 7810202E | 18,0 |  
| 12 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 16,0 |  
| 13 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 7810103 | 16,0 | 6,0 | 600 | 67 | A00, A01D01/D03
 D09
 |  
| 14 | Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | 16,0 |  
| 15 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 17,0 |  
| 16 | Digital Marketing | 7340114 | 17,0 |  
| 17 | Kinh tế thể thao | 7310113 | 19,0 |  
| 18 | Luật Kinh tế | 7380107 | 17,0 |  
| 19 | Luật | 7380101 | 16,0 |  
| 20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18,0 | 6,0 | 600 | 67 | A00, A01D01/D03
 D07, D28
 |  
| 21 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 18,0 |  
| 22 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 18,0 |  
| 23 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 16,0 | 6,0 | 600 | 67 | A00, A01D01/D03
 D09
 |  
| 24 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 15,0 | 6,0 | 600 | 67 | A01, D01D09, D14
 |  
| 25 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | 15,0 |  
| 26 | Thiết kế Nội thất | 7580108 | 15,0 |  
| 27 | Nghệ thuật số | 7210408 | 15,0 |  
| 28 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18,0 | 6,0 | 600 | 67 | D01, D09D14, D15
 |  
| Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh; |  
| Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5,00 điểm trở lên. |  
| 29 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 16,0 | 6,0 | 600 | 67 | A01, D01D04, D09
 |  
| 30 | Tâm lý học | 7310401 | 17,0 | 6,0 | 600 | 67 | A01, D01D08, D09
 |  
    
    
    
    
 (*) Điểm học bạ THPT là điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12; điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp môn và điểm ưu tiên (nếu có). (**) Điểm thi Đánh giá năng lực ĐH Quốc Gia TP.HCM đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200) và ĐH Quốc gia Hà Nội đạt từ 67 điểm trở lên (thang điểm 150). >> TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN ĐH 2024 - TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY Theo TTHN 
            🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247 
Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngayLuyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đềHọc chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân 
            🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY! 
Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải? LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1) 
Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đềTop thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệmƯu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY 
        Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
 |