Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế năm 2014 là 1.800. Trường ĐH Khoa học ngành có tỷ lệ "chọi" cao nhất là Công nghệ sinh học (8,53), tiếp theo là Khoa học môi trường (7,36), Công nghệ thông tin (5,88), Hóa học (5,26).
Tỉ lệ chọi chi tiết theo ngành ĐH Khoa Học - ĐH Huế năm 2014:
Mã trường: DHT |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu ĐH |
Chỉ tiêu CĐ |
Số người ĐKDT |
Số người đến thi |
Tỉ lệ chọi (theo số ĐKDT) |
Tỉ lệ chọi (theo số đến thi) |
1 |
D220104 |
Hán Nôm |
50 |
0 |
18 |
- |
1/0.36 |
- |
2 |
D220213 |
Đông Phương học |
40 |
0 |
68 |
- |
1/1.7 |
- |
3 |
D220301 |
Triết học |
40 |
0 |
28 |
- |
1/0.7 |
- |
4 |
D220310 |
Lịch Sử |
70 |
0 |
27 |
- |
1/0.39 |
- |
5 |
D220320 |
Ngôn Ngữ học |
50 |
0 |
13 |
- |
1/0.26 |
- |
6 |
D220330 |
Văn học |
50 |
0 |
32 |
- |
1/0.64 |
- |
7 |
D310301 |
Xã hội học |
50 |
0 |
39 |
- |
1/0.78 |
- |
8 |
D320101 |
Báo chí |
140 |
0 |
514 |
- |
1/3.67 |
- |
9 |
D420101 |
Sinh học |
50 |
0 |
195 |
- |
1/3.9 |
- |
10 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
60 |
0 |
512 |
- |
1/8.53 |
- |
11 |
D440102 |
Vật lí học |
60 |
0 |
23 |
- |
1/0.38 |
- |
12 |
D440112 |
Hoá học |
70 |
0 |
368 |
- |
1/5.26 |
- |
13 |
D440201 |
Đại chất học |
66 |
0 |
10 |
- |
1/0.15 |
- |
14 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
40 |
0 |
38 |
- |
1/0.95 |
- |
15 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
70 |
0 |
515 |
- |
1/7.36 |
- |
16 |
D460101 |
Toán học |
60 |
0 |
34 |
- |
1/0.57 |
- |
17 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
60 |
0 |
7 |
- |
1/0.12 |
- |
18 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
200 |
0 |
1176 |
- |
1/5.88 |
- |
19 |
D510302 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
70 |
0 |
249 |
- |
1/3.56 |
- |
20 |
D520501 |
Kĩ thuật địa chất |
67 |
0 |
42 |
- |
1/0.63 |
- |
21 |
D520503 |
Kĩ thuật trắc địa, bản đồ |
67 |
0 |
12 |
- |
1/0.18 |
- |
22 |
D580102 |
Kiến trúc |
180 |
0 |
317 |
- |
1/1.76 |
- |
23 |
D760101 |
Công tác xã hội |
130 |
0 |
297 |
- |
1/2.28 |
- |
24 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên môi trường |
60 |
0 |
314 |
- |
1/5.23 |
- |
Tỷ lệ chọi Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế năm 2014 đã được công bố trên Tuyensinh247.Tuyensinh247 sẽ cập nhật thông tin về trường, tỷ lệ chọi thường xuyên để gửi tới các bạn nhanh nhất, chính xác nhất.
Các bạn có thể tham khảo tỷ lệ chọi các năm gần đây:
1. Tỷ lệ chọi Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế các ngành năm 2013
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu Đại học |
Số người ĐKDT |
Tỉ lệ chọi (theo số ĐKDT) |
Hán - Nôm |
D220104 |
50 |
12 |
1/0.24 |
Đông phương học |
D220213 |
40 |
33 |
1/0.83 |
Triết học |
D220301 |
40 |
25 |
1/0.63 |
Lịch sử |
D220310 |
70 |
31 |
1/0.44 |
Ngôn ngữ học |
D220320 |
50 |
7 |
1/0.14 |
Văn học |
D220330 |
50 |
63 |
1/1.26 |
Xã hội học |
D310301 |
50 |
28 |
1/0.56 |
Báo chí |
D320101 |
140 |
485 |
1/3.46 |
Sinh học |
D420101 |
50 |
118 |
1/2.36 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
60 |
972 |
1/16.2 |
Vật lí học |
D440102 |
60 |
23 |
1/0.38 |
Hoá học |
D440112 |
70 |
364 |
1/5.2 |
Địa chất học |
D440201 |
53 |
26 |
1/0.49 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
40 |
30 |
1/0.75 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
70 |
1220 |
1/17.43 |
Toán học |
D460101 |
60 |
25 |
1/0.42 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
60 |
2 |
1/0.03 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
250 |
1392 |
1/5.57 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
70 |
300 |
1/4.29 |
Kĩ thuật địa chất |
D520501 |
53 |
60 |
1/1.13 |
Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ |
D520503 |
54 |
6 |
1/0.11 |
Kiến trúc |
D580102 |
180 |
442 |
1/2.46 |
Công tác xã hội |
D760101 |
180 |
323 |
1/1.79 |
Toàn ngành |
0 |
1800 |
5987 |
1/3.33 |
2. Tỷ lệ chọi Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế năm 2012
Trường: ĐH Khoa học (ĐH Huế) |
Mã trường: DHT |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu ĐH |
Chỉ tiêu CĐ |
Số người ĐKDT |
Số người đến thi |
Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) |
Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 |
D220104 |
Hán - Nôm |
30 |
|
13 |
|
1/0.43 |
|
2 |
D220213 |
Đông phưương học |
50 |
|
42 |
|
1/0.84 |
|
3 |
D220301 |
Triết học |
40 |
|
34 |
|
1/0.85 |
|
4 |
D220310 |
Lịch sử |
80 |
|
43 |
|
1/0.54 |
|
5 |
D220320 |
Ngôn ngữ học |
40 |
|
10 |
|
1/0.25 |
|
6 |
D220330 |
Văn học |
80 |
|
88 |
|
1/1.1 |
|
7 |
D310301 |
Xã hội học |
50 |
|
43 |
|
1/0.86 |
|
8 |
D320101 |
Báo chí |
100 |
|
456 |
|
1/4.56 |
|
9 |
D420101 |
Sinh học |
50 |
|
202 |
|
1/4.04 |
|
10 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
60 |
|
730 |
|
1/12.17 |
|
11 |
D440102 |
Vật lý học |
50 |
|
43 |
|
1/0.86 |
|
12 |
D440112 |
Hoá học |
70 |
|
350 |
|
1/5 |
|
13 |
D440201 |
Địa chất học |
40 |
|
48 |
|
1/1.2 |
|
14 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
40 |
|
74 |
|
1/1.85 |
|
15 |
D440301 |
Khoa học môi trưường |
80 |
|
915 |
|
1/11.44 |
|
16 |
D460101 |
Toán học |
50 |
|
29 |
|
1/0.58 |
|
17 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
50 |
|
10 |
|
1/0.2 |
|
18 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
150 |
|
824 |
|
1/5.49 |
|
19 |
D510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông |
60 |
|
312 |
|
1/5.2 |
|
20 |
D520501 |
Kỹ thuật địa chất |
50 |
|
53 |
|
1/1.06 |
|
21 |
D580102 |
Kiến trúc |
180 |
|
497 |
|
1/2.76 |
|
22 |
D760101 |
Công tác xã hội |
100 |
|
337 |
|
1/3.37 |
|
3. Tỷ lệ chọi Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế năm 2011
Năm 2011 có Tỷ lệ chọi là 1/4,7 (theo số người đến thi)
Một số lưu ý về tỷ lệ chọi bạn nên biết:
- Tỉ lệ chọi KHÔNG QUYẾT ĐỊNH điểm chuẩn
- Tỉ lệ chọi CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
- Bạn nên theo dõi điểm trúng tuyển hoặc điểm chuẩn đại học 3 năm liên tiếp của ngành bạn thi.
Như vậy, tỉ lệ chọi chỉ là 1 con số tạm thời, không quyết định khả năng đỗ/trượt của bạn, thay vì lo lắng và quá chú ý vào tỉ lệ chọi, bạn hãy tập trung học và ôn luyện thi để có một kết quả tốt nhất.
Một số thông tin về trường Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế
Trường Đại học Khoa học Huế - Đại học Huế (gọi tắt là trường Đại học Khoa học Huế ), tiền thân là trường Đại học Tổng hợp Huế, được thành lập theo Quyết định số 426/TTg ngày 27-10-1976 của Thủ tướng chính phủ trên cơ sở sát nhập Đại học Khoa học và Đại học Văn khoa của Viện Đại học Huế trước đây (Viện ĐH Huế thành lập năm 1957). Năm 1994, theo Nghị định số 30/CP của Chính phủ về việc thành lập Đại học Huế, trường Đại học Tổng hợp trở thành trường thành viên của Đại học Huế và được đổi tên thành trường Đại học Khoa học.
Mã tuyển sinh: DHT
|
Cụm trường:Huế
|
Tên tiếng Anh: Hue University, College of Sciences
|
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, Thành phố Huế |
Website: www.husc.edu.vn
|
Tuyensinh247 tổng hợp