Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Khoa Học - ĐH Huế năm 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DHT |
|
|
1.800 |
Số 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, thành phố Huế. |
|
|
|
|
ĐT: (054) 3823 290 |
Website: www.husc.edu.vn |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.800 |
Đông phương học |
|
D220213 |
C, D1
|
40 |
Lịch sử |
|
D220310 |
C, D1
|
70 |
Triết học |
|
D220301 |
A, C, D1
|
40 |
Xã hội học |
|
D310301 |
C, D1
|
50 |
Báo chí |
|
D320101 |
C, D1
|
140 |
Sinh học |
|
D420101 |
A, B |
50 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A, B |
60 |
Vật lý học |
|
D440102 |
A |
60 |
Hoá học |
|
D440112 |
A, B |
70 |
Địa lý tự nhiên |
|
D440217 |
A, B |
40 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A, B |
70 |
Quản lý tài nguyên và môi trường* |
|
D850101 |
A, B |
60 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A, A1
|
200 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
D510302 |
A, A1 |
70 |
Kiến trúc |
|
D580102 |
V |
180 |
Công tác xã hội |
|
D760101 |
C, D1
|
130 |
1. Nhóm ngành Nhân văn |
|
|
|
|
Hán - Nôm |
|
D220104 |
C, D1
|
150 |
Ngôn ngữ học |
|
D220320 |
C, D1
|
Văn học |
|
D220330 |
C |
2. Nhóm ngành Toán và thống kê |
|
|
|
|
Toán học |
|
D460101 |
A |
120 |
Toán ứng dụng |
|
D460112 |
A |
3. Nhóm ngành Kỹ thuật |
|
|
|
|
Kỹ thuật địa chất |
|
D520501 |
A |
200 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
|
D520503 |
A |
Địa chất học |
|
D440201 |
A |
- Ngành Kiến trúc (khối V): môn Toán A có hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật có hệ số 1,5 (gồm Vẽ mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ mỹ thuật 2: 4 điểm); điều kiện xét tuyển là điểm môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.
- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.
- Trong 200 chỉ tiêu nhóm ngành Kỹ thuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
Xem thêm: Điểm chuẩn ĐH Khoa Học - ĐH Huế 2013
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
D220104 |
Hán - Nôm |
C |
14 |
|
2 |
D220104 |
Hán - Nôm |
D1 |
13.5 |
|
3 |
D220213 |
Đông phương học |
C |
14 |
|
4 |
D220213 |
Đông phương học |
D1 |
13.5 |
|
5 |
D220301 |
Triết học |
A |
13 |
|
6 |
D220301 |
Triết học |
C |
14 |
|
7 |
D220301 |
Triết học |
D1 |
13.5 |
|
8 |
D220310 |
Lịch sử |
C |
14 |
|
9 |
D220310 |
Lịch sử |
D1 |
13.5 |
|
10 |
D220320 |
Ngôn ngữ học |
C |
14 |
|
11 |
D220320 |
Ngôn ngữ học |
D1 |
13.5 |
|
12 |
D220330 |
Văn học |
C |
14 |
|
13 |
D220330 |
Văn học |
D1 |
13.5 |
|
14 |
D310301 |
Xã hội học |
C |
14 |
|
15 |
D310301 |
Xã hội học |
D1 |
13.5 |
|
16 |
D320101 |
Báo chí |
C |
15 |
|
17 |
D320101 |
Báo chí |
D1 |
15 |
|
18 |
D420101 |
Sinh học |
A |
13 |
|
19 |
D420101 |
Sinh học |
B |
14 |
|
20 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A |
17.5 |
|
21 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
B |
19 |
|
22 |
D440102 |
Vật lí học |
A |
13 |
|
23 |
D440112 |
Hoá học |
A |
15 |
|
24 |
D440112 |
Hoá học |
B |
16 |
|
25 |
D440201 |
Địa chất học |
A |
13 |
|
26 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
A |
13 |
|
27 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
B |
14 |
|
28 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
A |
16 |
|
29 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
B |
17.5 |
|
30 |
D460101 |
Toán học |
A |
13 |
|
31 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
A |
13 |
|
32 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
15 |
|
33 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A1 |
15 |
|
34 |
D510302 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A |
14.5 |
|
35 |
D520501 |
Kĩ thuật địa chất |
A |
13 |
|
36 |
D520503 |
Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ |
A |
13 |
|
37 |
D580102 |
Kiến trúc |
V |
20.5 |
|
38 |
D760101 |
Công tác xã hội |
C |
14 |
|
39 |
D760101 |
Công tác xã hội |
D1 |
13.5 |
|
Tuyensnh247 tổng hợp