Thông tin đăng ký xét tuyển vào Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh - ĐH Đà Nẵng 2020
Mã trường Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh - ĐH Đà Nẵng: DDV
1. Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2020
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT ANH |
DDV |
105 |
|
|
Quản trị và Kinh doanh quốc tế |
7340124 |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hoá học 2. Toán + Tiếng Anh + Vật lý 3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ Văn 4. Toán + Tiếng Anh + Địa lí |
1. A00 2. A01 3. D01 4. D10 |
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính |
7480204 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hoá học 2. Toán + Tiếng Anh + Vật lý 3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ Văn 4. Toán + Tiếng Anh + Khoa học tự nhiên |
1. A00 2. A01 3. D01 4. D90 |
Khoa học Y sinh |
7420204 |
15 |
1. Toán + Hoá học + Vật lý 2. Toán + Tiếng Anh + Hoá học 3. Toán + Hoá học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh +Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 4. D08 |
Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) |
7480205DT |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hoá học 2. Toán + Tiếng Anh + Vật lý 3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ Văn 4. Toán + Tiếng Anh + Sinh học |
1. A00 2. A01 3. D01 4. D08 |
>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN CỦA TRƯỜNG CÁC NĂM QUA TẠI ĐÂY
2. Xét theo kết quả học bạ
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH |
|
140 |
|
|
|
Quản trị và Kinh doanh quốc tế |
7340124 |
80 |
1. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 2. Toán + Vật lý + Hóa học 3. Toán + Ngữ văn + Vật lý 4. Toán + Tiếng Anh + Vật lý |
Không |
1. ĐXT >= 18,0 2. Bài tự luận cá nhân xếp loại ĐẠT 3. Tham gia phỏng vấn của hội đồng tuyển sinh Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh và xếp loại ĐẠT |
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính |
7480204 |
20 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 2. Toán + Vật lý + Hóa học 3. Toán + Ngữ văn + Vật lý 4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
Khoa học Y sinh |
7420204 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Hóa học + Sinh học 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) |
7480205DT |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hoá học 2. Toán + Tiếng Anh + Vật lý 3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Sinh học |
3. Xét theo đề án tuyển sinh riêng
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Đối tượng xét tuyển /Nguyên tắc xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh |
|
|
|
|
Quản trị và Kinh doanh quốc tế |
7340124 |
Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. |
1. Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh có giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi HSG cấp Tỉnh, Thành phố Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi HSG cấp Tỉnh/Thành phố và có tổng điểm thi THPT của 2 môn bất kỳ trong tổ hợp xét tuyển (trừ môn đạt giải) trên 14,0 điểm. Xét giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố thuộc các năm: 2018, 2019, 2020. 2. Xét tuyển thẳng sử dụng kết quả kỳ thi A Level / SAT: - Học sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Vương quốc Anh (A-Level) đã tốt nghiệp THPT với 3 môn thi theo các tổ hợp bài thi/môn thi THPT quốc gia xét tuyển vào các ngành học của Viện năm 2020 - Học sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ). - Xét kết quả trong khoảng thời gian 05 năm kể từ ngày dự thi đến thời điểm xét tuyển
|
Đối với xét tuyển thẳng dựa vào kết quả A-Level / SAT: - A Level: Mức điểm mỗi môn thi, trong tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các tổ hợp bài thi/môn thi THPT quốc gia xét tuyển vào các ngành học của Viện năm 2020, đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). - SAT: Đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên trong khoảng thời gian 05 năm kể từ ngày dự thi đến thời điểm xét tuyển.
|
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính |
7480204 |
Khoa học Y sinh |
7420204 |
Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) |
7480205DT |
4. Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Nguyên tắc xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh |
|
|
|
|
|
Quản trị và Kinh doanh quốc tế |
7340124 |
Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. |
Lấy theo thứ tự điểm thi từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu |
Không |
Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2020 |
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính |
7480204 |
Khoa học Y sinh |
7420204 |
Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) |
7480205DT |
Theo TTHN