Thời gian công bố điểm trúng tuyển các ngành của trường ĐH Dân lập Đông Đô năm 2013 dự kiến vào ngày 09/08.
Nhanh tay soạn tin theo cú pháp để nhận điểm chuẩn sớm nhất Việt Nam
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Dân lập Đông Đô năm 2013 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DDD (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DDD D480201 gửi 8712
Trong đó DDD là Mã trường
D480201 là mã ngành Công nghệ thông tin
|
Ngoài ra, điểm chuẩn của trường có thể được tra cứu miễn phí tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-dan-lap-dong-do-DDD.html
Hoặc tra cứu tại đây:
Năm 2013, trường Đại học Dân Lập Đông Đô sẽ tuyển 1100 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đÀo tạo đại học.
Xem thêm >> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Dân Lập Đông Đô năm 2013
- Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung của Bộ GD&ĐT.
- Học phí: từ 800.000đ đến 820.000đ/tháng. Mỗi học kỳ 5 tháng.
- Sinh viên tự túc chỗ ở.
Điểm chuẩn năm 2011 của trường ĐH Dân lập Đông Đô như sau:
TT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
MÃ NGÀNH
|
KHỐI TUYỂN
|
GHI CHÚ
|
1
|
Kiến trúc
|
101
|
V
|
- Đối với ngành Kiến trúc: Trường chỉ nhận hồ sơ đối với thí sinh thi khối V có tổng điểm thi 3 môn chưa nhân hệ số ≥ điểm sàn khối A (kể cả điểm ưu tiên) trong đó môn vẽ ≥ 4.0 điểm. - Học phí các ngành 101,102,103,104,701, 704: 720.000đ/tháng. Các ngành còn lại 700.000đ/tháng (mỗi học kỳ 5 tháng x 2 học kỳ/năm). - Sinh viên tự túc chổ ở. - Số lượng thí sinh xét tuyển vào các ngành không hạn chế.
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
102
|
A
|
3
|
Kỹ thuật điện tử,truyền thông(Điên tử-Viễn thông)
|
103
|
A
|
4
|
Kỹ thuật xây dựng(Xây dựng dân dụng và CN)
|
104
|
A
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường)
|
301
|
A,B
|
6
|
Công nghệ sinh học
|
302
|
A, B
|
7
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp,Quản trị du lich, Kế toán kiểm toán,Tài chính ngân hàng,Marketing)
|
401
|
A,D1,2,3,4,5,6
|
8
|
Tài chính – Ngân hàng
|
404
|
A
|
9
|
Thông tin học:- Quản trị thông tin- Thông tin thư viện
|
601
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
10
|
Quan hệ quốc tế
|
602
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
11
|
Việt nam học(Văn hóa du lịch)
|
603
|
C,D1,2,3,4,5,6
|
12
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh)
|
701
|
D1
|
13
|
Ngôn ngữ Trung quốc (Tiếng Trung)
|
704
|
D1,2,3,4,5,6
|
Tuyensinh247.com