Điểm chuẩn chính thức vào trường năm 2013 như sau
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm Trúng tuyển NV1 |
1 |
Kỹ thuật Xây dựng |
D580208 |
A, A1 |
13 |
2 |
Kiến trúc |
D580102 |
V |
15 |
3 |
Quy hoạch Vùng và Đô thi |
D580105 |
A, A1, V |
13 |
4 |
Khoa học Môi trường |
D440301 |
A, A1, B |
14.5;14.5;15.5 |
5 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
D850101 |
A, A1, B |
15; 15; 18 |
6 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
D520201 |
A, A1 |
14 |
7 |
Luật |
D380101 |
A, A1, C, D1 |
14; 14; 15; 14.5 |
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
13; 13; 13.5 |
9 |
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
15 |
10 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
14.5;14.5;15 |
11 |
Quản lý Công nghiệp |
D510601 |
A, A1 |
13 |
12 |
Kỹ thuật Phần mềm |
D480103 |
A, A1 |
13 |
13 |
Hệ thống Thông tin |
D480104 |
A, A1 |
13 |
14 |
Hóa học |
D440112 |
A, B |
14 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D, |
15 |
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D,D4 |
13.5 |
17 |
Giáo dục học |
D140101 |
A, A1, C, D1 |
13; 14; 13,5 |
18 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A, A1, C, D1 |
16.5; 16.5; 17; 17 |
19 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
D1, M |
15 |
20 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C,D |
14;13.5 |
21 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C,D |
14; 13.5 |
22 |
Công tác Xã hội |
D760101 |
C,D |
14; 13.5 |
1.2 Các ngành Cao đẳng
STT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
Mã
ngành
|
Chỉ
tiêu
|
Khối thi
|
Điêm Trúng tuyển NV1
|
1
|
Ke toán
|
C340301
|
100
|
A, A1, D1
|
11;11; 11.5
|
2
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
|
C510103
|
100
|
A,A1
|
11; 11
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc
|
C510101
|
100
|
V
|
12
|
4
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
C510301
|
100
|
A, A1
|
11; 11
|
5
|
Công tác Xã hội
|
C760101
|
50
|
C,D
|
11; 10
|
6
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
c140231
|
100
|
D1
|
12.5
|
7
|
Giáo dục Mầm non
|
c140201
|
100
|
M, D1
|
12
|
8
|
Giáo dục Tiểu học
|
c140202
|
100
|
A, Ai, C, D1
|
12;12;13;12.5
|
9
|
Sư phạm Toán học
|
c140209
|
100
|
A,A1
|
12
|
10
|
Sư phạm Vật lý
|
c140211
|
50
|
A, A1
|
11
|
11
|
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
50
|
B
|
12
|
12
|
Sư phạm Địa lý
|
C140219
|
50
|
C
|
11
|
Ghi chú: Điếm chuẩn trên là điểm không nhân hệ sổ, thuộc học sinh phổ thông - Khu vực 3. Mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiêp là 0,5 điểm.
Nhanh tay soạn tin theo cú pháp sau để nhận điểm chuẩn các ngành sớm nhất.
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một năm 2013 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) TDM (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL TDM D580208 gửi 8712
Trong đó TDM là Mã trường
D580208 là mã ngành
|
Ngoài ra, Điểm chuẩn của trường có thể được tra cứu miễn phí tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-thu-dau-mot-TDM.html
Hoặc tra cứu tại đây: Tuyensinh247 Tổng hợp
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|