Căn cứ vào chỉ tiêu và số lượng thí sinh xác nhận nhập học các nhóm ngành, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT thông báo điều kiện và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung các ngành/nhóm ngành như sau:
|
TT
|
Mã ngành/nhóm ngành
|
Ngành/ nhóm ngành
|
Điều kiện điểm xét
|
Chỉ tiêu
|
|
1
|
GTH01
|
CNKT Giao thông (Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm)
|
≥ 5.66
|
98
|
|
2
|
GTH02
|
CNKT Giao thông (Đường sắt- Metro; Đường thủy và Công trình biển)
|
≥ 5.16
|
37
|
|
3
|
GTH03
|
CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
≥ 5.66
|
39
|
|
4
|
GTH04
|
CNKT Ôtô; CNKT Cơ điện tử
|
≥ 6.66
|
7
|
|
5
|
GTH05
|
CNKT Cơ khí (Máy xây dựng; Tàu thủy và công trình nổi; Đầu máy toa xe và tàu điện Metro)
|
≥ 5.16
|
32
|
|
6
|
GTH06
|
Hệ thống thông tin; Điện tử- Viễn thông; Truyền thông và mạng máy tính
|
≥ 6.66
|
7
|
|
7
|
GTH07
|
Kế toán doanh nghiệp; Kinh tế xây dựng
|
≥ 6.66
|
5
|
|
8
|
GTH08
|
Quản trị doanh nghiệp; Tài chính doanh nghiệp
|
≥ 6.33
|
5
|
|
9
|
GTH09
|
Khai thác vận tải (Vận tải đường bộ; Vận tải đường sắt; Logistics và vận tải đa phương thức)
|
≥ 5.16
|
21
|
|
10
|
GTH10
|
CNKT Môi trường
|
≥ 5.16
|
14
|
|
11
|
GTV01
|
CNKT XD Cầu đường bộ (VY)
|
≥ 5.00
|
69
|
|
12
|
GTV02
|
CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp (VY)
|
≥ 5.00
|
29
|
|
13
|
GTV03
|
CNKT Ôtô (VY)
|
≥ 5.00
|
27
|
|
14
|
GTV04
|
Hệ thống thông tin (VY)
|
≥ 5.00
|
42
|
|
15
|
GTV05
|
Kế toán doanh nghiệp (VY)
|
≥ 5.00
|
36
|
|
16
|
GTV06
|
Kinh tế xây dựng (VY)
|
≥ 5.00
|
25
|
|
17
|
GTT01
|
CNKT XD Cầu đường bộ (TN)
|
≥ 5.00
|
61
|
|
18
|
GTT02
|
CNKT XD DD&CN (TN)
|
≥ 5.00
|
37
|
|
19
|
GTT03
|
Kế toán doanh nghiệp (TN)
|
≥ 5.00
|
33
|
|
20
|
GTT04
|
Kinh tế xây dựng (TN)
|
≥ 5.00
|
35
|
Ghi chú:
-
Nhóm ngành GTH05 chỉ tuyển thêm chuyên ngành :
- CNKT CK Đầu máy toa xe và tàu điện Metro
- CNKT CK Máy tàu thủy và công trình nổi
-
Nhóm ngành GTH09 chỉ tuyển thêm chuyên ngành :
- Quản lý, khai thác vận tải đường bộ
- Quản lý, khai thác vận tải đường sắt
-
Điểm xét nộp hồ sơ là điểm theo thang điểm 10 phù hợp với công thức tính Điểm xét lấy đến hai chữ số sau dấu phẩy theo quy định của nhóm GX ( cách tính điểm xét xem tại đây). Thí sinh có điểm trung bình chung (gồm: tổng điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng, điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)) lớn hơn hoặc bằng điểm xét nêu trên thì được nộp hồ sơ xét tuyển. Xét tuyển theo nguyên tắc thí sinh có kết quả thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu theo từng ngành/ nhóm ngành.
-
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 7 giờ 30' ngày 21/8/2016 đến 17 giờ ngày 30/8/2016.
-
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường:
☛ Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 04.35526713 hoặc 04.38547536
☛ Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc. Điện thoại: 0211.3867404 hoặc 0211.3717229
☛ Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên. Điện thoại: 0280.3856545 hoặc 0280.3855681
Theo ĐH Công nghệ Giao thông vận tải
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY