1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Mã 100);
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12; hoặc kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) (Mã 200);
4. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
STT
|
Mã ngành
|
Ngành và chuyên ngành đào tạo
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét tuyển
bổ sung
|
1
|
7310101
|
Kinh tế
(chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật)
|
1. Toán, Vật Lý, Hóa Học (A00)
2. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Ngữ Văn, Toán, Địa Lý (C04)
|
10
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành:
Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch)
|
1. Toán, Vật Lý, Hóa Học (A00)
2. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Ngữ Văn, Toán, Địa Lý (C04)
|
30
|
3
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
(chuyên ngành: Thương mại quốc tế).
|
1. Toán, Vật Lý, Hóa Học (A00)
2. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)
|
30
|
4
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
(chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá).
|
1. Toán, Vật Lý, Hóa Học (A00)
2. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)
|
28
|
5
|
7340301
|
Kế toán
(chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin).
|
1. Toán, Vật Lý, Hóa Học (A00)
2. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Ngữ Văn, Toán, Lịch Sử (C03)
|
50
|
6
|
7340302
|
Kiểm toán
(chuyên ngành: Kiểm toán).
|
1. Toán, Vật Lý, Hóa Học (A00)
2. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Ngữ Văn, Toán, Lịch sử (C03)
|
10
|
7
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
(chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử, Tin học kế toán).
|
1. Toán, Vật Lý, Hóa Học (A00)
2. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Ngữ Văn, Toán, Vật Lý, (C01)
|
10
|
5. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào
- Đối với xét tuyển theo kết quả thi THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương có tổng điểm xét tuyển của 3 môn học thuộc một trong các tổ hợp áp dụng cho xét tuyển các ngành đào tạo của Trường phải đạt từ 15,00 điểm trở lên (bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
- Đối với xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương có tổng điểm xét tuyển của 3 môn học thuộc một trong các tổ hợp áp dụng cho xét tuyển các ngành đào tạo của Trường phải đạt từ 18,00 điểm trở lên (bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
6. Thời gian, thủ tục hồ sơ
- Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 23/08/2023 đến 17h00 ngày 28/08/2023.
- Xét tuyển và nhập học: Từ ngày 29/08/2023 đến 31/08/2023.
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo các hình thức sau:
+ Nộp hồ sơ đăng ký trực tuyến tại trang tuyển sinh của Trường: https://xettuyen.ufba.edu.vn
+ Nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường.
Theo TTHN