PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Xét tuyển trên kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông (phương thức 1)
Các cách xét tuyển:
- Điểm trung bình cộng của tất cả các môn trong 5 HK (cả năm lớp 10, lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12);
- Điểm trung bình cộng của tất cả các môn trong 3 năm học lớp 10, lớp 11, và lớp 12;
- Điểm trung bình cộng học kỳ 1 lớp 12 của 03 môn tổ hợp xét tuyển theo phương thức 2.
- Điểm trung bình cộng cả năm lớp 12 của 03 môn tổ hợp xét tuyển theo phương thức 2.
Cách tính điểm trung bình cộng:
Điểm trung bình cộng theo từng cách xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên theo thang điểm 10. Công thức tính điểm như sau:
- Điểm trung bình cộng 5 học kỳ:
Trung bình cộng 5 học kỳ = (Trung bình cả năm lớp 10 + Trung bình cả năm lớp 11 + Trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3
- Điểm trung bình cộng 3 năm:
Trung bình cộng 3 năm = (Trung bình cả năm lớp 10 + Trung bình cả năm lớp 11 + Trung bình cả năm lớp 12)/3
- Điểm trung bình cộng của 3 môn của tổ hợp xét tuyển học kỳ 1 lớp 12:
Trung bình cộng học kỳ 1 lớp 12 của 3 môn = (Trung bình HK1 lớp 12 Môn 1 + Trung bình HK1 lớp 12 Môn 2 + Trung bình HK1 lớp 12 Môn 3)/3
- Điểm trung bình cộng của 3 môn của tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 12:
Trung bình cộng cả năm lớp 12 của 3 môn = (Trung bình cả năm lớp 12 Môn 1 + Trung bình cả năm lớp 12 Môn 2 + Trung bình cả năm lớp 12 Môn 3)/3
Ngành Ngôn ngữ Anh: Nhân đôi môn tiếng Anh và quy đổi theo quy định.
Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
Xét tuyển trên Kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2021 (phương thức 2)
- Cách xét tuyển: Tổng điểm 3 môn xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia đạt mức ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do trường quy định trở lên. Ngành Ngôn ngữ Anh nhân hệ số 2 môn tiếng Anh và quy về thang điểm 30 theo quy định.
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
Xét tuyển trên kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông và điều kiện (phương thức 3)
- Cách xét tuyển: Xét tuyển dựa vào đạt một trong các điều kiện điểm học bạ của phương thức 1 và có một trong các điều kiện sau: thí sinh tốt nghiệp trung cấp trở lên (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành), hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS 5.0, TOEFL iBT 55, TOEIC 550), hoặc đạt giải khuyến khích trở lên trong các kỳ thi cấp tỉnh trở lên (Học sinh giỏi, Khoa học kỹ thuật, Olympic truyền thống 30-4).
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định.
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và thỏa điều kiện tuyển sinh theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ GDĐT.
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (đối với phương thức 2)
Stt |
Tổ hợp môn |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
1 |
A00 |
Toán |
Vật lý |
Hóa học |
2 |
A01 |
Toán |
Vật lý |
Tiếng Anh (*) |
3 |
A08 |
Toán |
Lịch sử |
Giáo dục công dân |
4 |
A09 |
Toán |
Địa lý |
Giáo dục công dân |
5 |
C00 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Địa lý |
6 |
C19 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Giáo dục công dân |
7 |
C20 |
Ngữ văn |
Địa lý |
Giáo dục công dân |
8 |
D01 |
Ngữ văn |
Toán |
Tiếng Anh (*) |
9 |
D03 |
Ngữ văn |
Toán |
Tiếng Pháp (*) |
10 |
D06 |
Ngữ văn |
Toán |
Tiếng Nhật (*) |
11 |
D07 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Anh (*) |
12 |
D14 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Tiếng Anh (*) |
13 |
D23 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Nhật (*) |
14 |
D24 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Pháp (*) |
15 |
D28 |
Toán |
Vật lý |
Tiếng Nhật (*) |
16 |
D29 |
Toán |
Vật lý |
Tiếng Pháp (*) |
17 |
D66 |
Ngữ văn |
Giáo dục công dân |
Tiếng Anh (*) |
18 |
D84 |
Toán |
Giáo dục công dân |
Tiếng Anh (*) |
(*) Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển.
CHỈ TIÊU VÀ CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Chỉ tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và tổ hợp môn
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7340301 |
Kế toán |
20 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00); 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); 3. Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân (A08); 4. Toán, Địa lý, Giáo dục công dân (A09).
|
2 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
20 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
10 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
10 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00); 2. Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/ Tiếng Pháp/ Tiếng Nhật) (D01/D03/D06); 3. Toán, Vật lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/ Tiếng Pháp/ Tiếng Nhật) (A01/D28/D29); 4. Toán, Hóa học, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/ Tiếng Pháp/ Tiếng Nhật) (D07/D23/D24).
|
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh * Môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
|
20 |
1. Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01); 2. Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); 3. Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh (D66); 4. Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh (D84).
|
6 |
7810101 |
Du lịch |
10 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00); 2. Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01); 3. Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); 4. Ngữ Văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20).
|
7 |
7380101 |
Luật |
20 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00); 2. Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01); 3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (C19); 4. Ngữ Văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20).
|
8 |
7310608 |
Đông Phương học |
20 |
Trường hợp một phương thức còn thiếu chỉ tiêu do thí sinh nộp hồ sơ chưa đủ, trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, sự công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
Một số thông tin về ngành và chương trình đào tạo, thí sinh cần lưu ý:
- Chương trình đào tạo có một số môn bắt buộc học bằng tiếng Anh, áp dụng kể cả cho thí sinh xét tuyển vào trường với ngoại ngữ là tiếng Pháp.
- Trường mở lớp với sĩ số tối thiểu theo quy định của trường.
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ, THỜI GIAN VÀ NƠI NHẬN HỒ SƠ
Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Thời gian nộp hồ sơ |
Phương thức xét tuyển |
Hồ sơ xét tuyển |
Đợt 6: từ ngày 01/10/2021 đến 17g00 ngày 15/10/2021
|
Phương thức 1: Điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc Điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên; hoặc,Điểm trung bình cộng học kỳ 1 lớp 12 hoặc Điểm trung bình cộng cả năm lớp 12, theo tổ hợp môn đạt từ 6,0 điểm trở lên. |
Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online hoặc tải mẫu), Bản photo học bạ 3 năm THPT, Bản photo bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời. Nếu chưa có, thí sinh phải bổ sung trong thời gian của đợt xét tuyển nào sẽ được xét trúng tuyển trong đợt xét tuyển đó.Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/hồ sơ |
Đợt 3: từ ngày 01/10/2021 đến 17g00 ngày 15/10/2021.
|
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 Điểm của tổ hợp môn tương ứng với ngành xét tuyển từ 14,00 điểm trở lên (bao gồm điểm ưu tiên nếu có). |
Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu).Bản photo giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.Bản photo giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/hồ sơ. |
Nơi nộp hồ sơ:
- Tải các biểu mẫu, điền thông tin đăng ký, xác nhận sau đó chụp ảnh và gửi: email (tuyensinh@tbd.edu.vn) hoặc zalo (0886433379) cho trường.
- Đăng ký trực tuyến: tại đường dẫn http://tbd.edu.vn/xet-tuyen-truc-tuyen/, hoặc;
- Gửi hồ sơ qua bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư “Hồ sơ đăng ký xét tuyển”. Gửi về địa chỉ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Thái Bình Dương, Số 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa, hoặc;
- Đăng ký trực tiếp: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông (A108 tầng trệt), Trường Đại học Thái Bình Dương, Số 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa.
CÁC MỐC THỜI GIAN KHÁC (dự kiến)
- Công bố trúng tuyển: 16/10/2021
- Tiếp nhận nhập học: 16 đến 19/10/2021.
Theo TTHN